Xem toàn bộ tài liệu Lớp 6 – Cánh Diều: tại đây
A(trang 50-SGK tiếng anh 6) Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue. ( Nghe và đọc, sau đó đọc lại đoạn hội thoại và thay thế các từ màu xanh)
Hướng dẫn dịch
1.
Stig: Mấy cậu có đói không? Các cậu có muốn ăn trưa không?
Minh: Có, tớ thật sự rất đói
Maya: Tớ cũng vậy
2.
Stig: Đây là món ăn truyền thông của Thụy Điển. Các câu có thích ăn cá không vậy?
Minh: Có, tớ có thích.
Maya: Chắc chắn là tớ cũng thích
3.
Stig: Nó thực sự rất là ngon
4.
Stig: Xong rồi đây, Maya cậu có ổn không vậy?
Maya: Xin lỗi, tớ không đói nữa
Minh: Tớ cũng vậy.
B(trang 50-SGK tiếng anh 6) Practice with a partner. Replace any words to make your own conversations ( Luyện tập cùng bạn. Thay thế bất kể từ nào để có thể tạo ra đoạn hội thoại của riêng bạn)
Đáp án
A: Are you hungry? Do you want to eat dinner?
B: Yes, I am really hungry.
C: So am I
A: This is a famous Vietnamese food. Do you like chicken?
B. Yes, I do
C: Sure
A: Wait for minute, it is very delicious………. Here you are.
B: Thank you very much.
C. It is amazing, thanks.
Hướng dẫn dịch
A; Các cậu có đói không? Cậu có muốn ăn tối không?
B: Có chứ, tớ rất đói
C: Tớ cũng vậy
A; Đây là món ăn nổi tiếng ở Việt Nam. Các cậu thích ăn gà chứ?
B: Có chứ
C: Chắc chắn là tớ thích rồi
A: Đợi một chút nhé, nó sẽ rất là ngon đó…… Xong rồi đây.
B. Cảm ơn cậu nhiều nhé.
C. Nó thật tuyệt vời, cảm ơn cậu nhé.
C(trang 51-SGK tiếng anh 6) Countable noun and uncountable noun? Are the foods below countable or countable. Write C for countable and U for uncountable. Then discuss which foods you like/ don’t like and why ( Danh từ đếm được và danh từ không đếm được? Những loại đồ ăn dưới đây là danh từ đếm được hay không đếm được. Viết C với danh từ đếm được, U với danh từ không đếm được. Sau đó bàn luận xem bạn thích/không thích loại đồ ăn nào và lý do tại sao)
Hướng dẫn làm bài
1.C 2.C 3.C 4.U 5.C 6.U
7.U 8.U 9.C 10.C 11.U 12.U
I don’t like chips, because it can make me fat
I like fish, because it is delicious
D( trang 51-SGK tiếng anh 6) Complete the conversation. Write like or likes. Then listen and check your answers ( Hoàn thành đoạn hội thoại sau. Viết like hoặc likes. Sau đó nghe và kiểm tra lại đáp án.)
Đáp án
(1) Do you like….
(2) Well, I like rice…/ (3) But i don’t like
(4) Does Sarah like rice?
(5) She likes beans, too
(6) He likes beans…/ (7) but he doesn’t like rice
(8) We all like soup
Hướng dẫn dịch
Nadine: Tớ đang đói. Chúng ta đi ăn trưa trưa đi.
Stig: Ok. Cậu có thích cơm và đậu không?
Nadine: Ừ, tớ thích cơm nhưng tớ không thích đậu
Stig: Thế còn Sarah thì sao? Cô ấy có thích cơm không?
Nadine: Có , cô ấy có thích. Cô ấy cũng thích cả đậu nữa.
Stig: Thế còn Tim thì sao
Nadine: Anh ấy thích ăn đậu, nhưng anh ấy lại không thích ăn cơm.
Stig:..Hmmm hay là ăn canh đi. Chúng ta đều thích ăn canh mà
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 6 tại