Xem toàn bộ tài liệu Lớp 6 – Cánh Diều: tại đây
A( trang 70-SGK tiếng anh 6) Listen. Check ✔ the things they can do well ( Nghe và đánh dấu ✔ vào những việc họ có thể làm tốt)
Hướng dẫn làm bài
1. rock climb ( leo núi) ✔
2. swim ( bơi) ✔
3. sing ( hát) X
4. play the guitar X
play the piano ✔
Nội dung bài nghe
1. Christina do you know how to rock climb? Yes, I can climb to the top of this mountain in under 3:00 hours.
2. Do you like swimming Lucas? Yes,I love swimming. I can hold my breath for almost 4 minutes.
3. Can you sing well Christina? No. I can’t. I’m awful.
4. Can you play the guitar Jennifer now but I can play the piano I can do it with my eyes closed.
Hướng dẫn dịch
1. Christina bạn có biết leo núi không? Có, tôi có thể leo lên đỉnh núi này trong vòng chưa đầy 3:00 giờ.
2. Bạn có thích bơi lội không Lucas? Vâng, tôi thích bơi lội. Tôi có thể nín thở trong gần 4 phút.
3. Bạn có thể hát tốt không Christina? Không, tôi không thể. Tôi thật tệ.
4. Bạn có thể chơi guitar không Jennifer bây giờ nhưng tôi có thể chơi piano Tôi có thể làm điều đó khi nhắm mắt.
B( trang 70-SGK tiếng anh 6) Write the names in the box under what they can do ( Viết tên ở trong bảng dưới những việc họ có thể làm)
Jennifer Christina Lucas |
Hướng dẫn làm bài
1. Christina- rock climb
2.Lucas: swim
3. Jennifer: play the piano
C( trang 70-SGK tiếng anh 6) Talk with a partner. What can you do? (Nói với bạn của mình. Bạn có thể làm gì?)
Example
– Can you ride a horse?
Yes, I can
Hướng dẫn làm bài
– Can you ride a bike?
Yes, I can
– Can you sing?
No, I can’t
– Can you play the flute
No, I can’t
Hướng dẫn dịch
Ví dụ
– Cậu có thể cưỡi ngựa được không?
Có, tớ có thể
– Cậu có thể hát không?
Không, tớ không thể
– Cậu có thể thổi sáo không?
Không, tớ không thể
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 6 tại