Unit 8: How much is this T-shirt?

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 6 – Cánh Diều: tại đây

A( trang 84-SGK tiếng anh 6) Guess the rules of haggling. Circle T for True and F for False. Listen and check (Đoán những luật về việc trả giá, mặc cả. Khoanh T vào đáp án đúng, F vào đáp án sai. Nghe và kiểm tra lại)

Đáp án

1-T

2-T

3-F

4-F

5-T

6-T

Nội dung bài nghe

Here are 6 simple rules of haggling. 

Rule number 1:  Know the real price. Buyers pay a lot of money when they don’t know the real price. 

Rule number 2: Be very friendly. The seller wants to make money but haggling is a kind of sport to. 

Rule number 3: Don’t say yes to the sellers first price. The first price is usually very high. 

Rule number 4: Don’t look very interested. Tell the seller. Sorry I don’t want it or it’s good but it’s not great. 

Rule number 5.: Walk away if you don’t like the seller’s price. 

Rule number 6:  Whether you buy something or not being nice is still important.

Hướng dẫn dịch

Quy tắc số 1: Biết giá thực. Người mua phải trả rất nhiều tiền khi không biết giá thật.

Quy tắc số 2: Hãy thật thân thiện. Người bán muốn kiếm tiền nhưng mặc cả là một loại thể thao.

Quy tắc số 3: Không nói đồng ý với giá đầu tiên của người bán. Giá đầu tiên thường rất cao.

Quy tắc số 4: Trông không quan tâm lắm. Nói với người bán. Xin lỗi tôi không muốn nó hoặc nó tốt nhưng nó không tuyệt vời.

Quy tắc số 5.: Bỏ đi nếu bạn không thích giá của người bán.

Quy tắc số 6: Mua đồ hay không vẫn quan trọng.

B( trang 84-SGK tiếng anh 6) Guess. Who do you think says each sentence? Circle B for Buyers or S for Sellers. Then put the sentences in the correct order. Listen and check your answers ( Đoán. Bạn nghĩ ai là người nói ra các câu sau? Khoanh B với người bán hoặc S cho người mua. Sau đó sắp xếp các câu theo thứ tự. Nghe và kiểm tra lại đáp án)

Đáp án

1- Excuse me, can I see that box? – B

3- “ No, that’s too expensive. How about $30?”- B

2- “ Here you go. It’s $50. Would you like to buy it?”- S

6- “ Ok, you can have it for $35”- S

5-“ That’s still too expensive”- B

4- “ That’s too cheap. I can sell it for $40”- S

Hướng dẫn dịch

Xin lỗi, tớ có thể xem cái hộp này được không?

Đây, của cậu đấy. Nó có giá là $50.

Không đắt quá. Vậy $30 có được không?

Rẻ quá. Tớ có thể bán nó với giá $40.

Vẫn còn đắt quá.

Ok, tớ sẽ bán với giá $35.

Ngân hàng trắc nghiệm lớp 6 tại

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1033

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống