Xem toàn bộ tài liệu Lớp 6 – Cánh Diều: tại đây
1(trang 143-SGK tiếng anh 6) Write the words in the correct columns to make phrases and routines (Viết các từ vào cột đúng để tạo thành các cụm từ và cac chu trình)
Đáp án
Go (to ) |
Get |
Do |
bed school home |
up |
homework |
2(trang 143-SGK tiếng anh 6) Unscramble the letters to make adverbs of frequency. ( Sắp xếp các chữ cái để tạo thành các trạng từ chỉ tần xuất)
Đáp án
a. Usually b. Sometimes
c. Never d. Always
3(trang 143-SGK tiếng anh 6) Correct one mistake on each line. ( Sửa lỗi sai ở mỗi câu)
Hướng dẫn làm bài
a. gets => get b. to => bỏ “to”
c. usual => usually d. goes => go
e. do => does f. goes => go
Hướng dẫn dịch
a. Tớ luôn luôn thứ dậy lúc 8 giờ.
b. Scott thỉnh thoảng đi học muộn.
c.Pan thường làm bàu tập trước bữa tối.
e. Anh trai tớ không bao giờ làm bài tập về nhà vào cuối tuần.
f. Tớ thường đi ngủ sau 9 giờ.
4(trang 143-SGK tiếng anh 6) Ask a friend about his/her daily routine. Write about your findings.
Example: Trang always gets up at 8 a.m. She usually has breakfast with her parents
Hướng dẫn làm bài
Thien always goes home at 5 p.m. He often plays soccer before going home
Hướng dẫn làm bài
Ví dụ:
Trang luôn luôn thức dậy lúc 8 giờ. Cô ấy thường ăn sáng với bố mẹ của mình.
Bài làm
Thiên luôn luôn về nhà lúc 5 giờ. Anh ấy thường chơi bóng đá trước khi về nhà.
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 6 tại