Unit 2: That is his ruler

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3 – Chân Trời Sáng Tạo: tại đây

Listening

1 (trang 21 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo)Listen and write a or b (Nghe và viết a hoặc b)

Đáp án:

1. b

2. a

3. b

4. b

Nội dung bài nghe:

1. That is her pencil.

2. That is his eraser.

3. That is her pen.

4. That is his bag.

Hướng dẫn dịch:

1. Đó là cây bút chì của cô ấy.

2. Đó là cục tẩy của anh ấy.

3. Đó là cây bút của cô ấy.

4. Đó là túi của anh ấy.

Speaking

2 (trang 21 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo)Talk about school things (Nói về các đồ dùng trường học)

Writing

3 (trang 21 sách giáo khoa tiếng Anh 3 Chân trời sáng tạo)Complete the sentences (Hoàn thành các câu)

Đáp án:

1. pen

2. his/ her eraser

3. pencil

4. his/ her book

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là bút của cậu ấy.

2. Kia là tẩy của cậu ấy/ cô ấy.

3. Kia là bút chì của cậu ấy/ cô ấy.

4. Đây là cuốn sách của cậu ấy/ cô ấy.

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 1078

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống