Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3 – Kết Nối Tri Thức: tại đây
1 (trang 36-SGk tiếng anh lớp 3): Listen and tick. (Nghe và đánh dấu và đáp án đúng)
Bài nghe:
Bài nghe:
Đáp án
1.a
2.a
3.b
4.b
5.a
Nội dung bài nghe
1. A: Who’s this? B: Its my father.
2. A: What’s her job? B: She’s a doctor.
3. A: Where’s the living room? B: It’s there.
4. The window is small.
5. A: What would you like to drink? B: I’d like some milk, please
Hướng dẫn dịch
1. A: Đây là ai vậy? B: Đó là cha tôi.
2. A: Công việc của cô ấy là gì? B: Cô ấy là bác sĩ.
3. A: Phòng khách ở đâu? B: Nó ở đó.
4. Cửa sổ thì nhỏ.
5. A: Bạn muốn uống gì? B: Tôi muốn một ít sữa, làm ơn
2 (trang 36 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen and number. (Nghe và đánh)
Bài nghe:
Bài nghe:
Đáp án
1.b
2.c
3.d
4.a
Nội dung bài nghe
1. A: How old is your brother? B: He’s fourteen years old.
2. A: What’s his job? B: He’s a driver.
3. A: Where are the lamps? B: They’re on the table.
4. A: Would you like some chicken? B: Yes. please.
Hướng dẫn dịch
1. A: Anh trai của bạn bao nhiêu tuổi? B: Anh ấy mười bốn tuổi.
2. A: Công việc của anh ấy là gì? B: Anh ấy là tài xế.
3. A: Đèn ở đâu? B: Chúng ở trên bàn.
4. A: Bạn có muốn một ít gà không? B: Có
3 (trang 37 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and match. (Đọc rồi nối)
Đáp án
1.c
2.e
3.d
4.b
5.a
Hướng dẫn dịch.
1. Chị gái cậu bao nhiêu tuổi? Chị tớ 16 tuổi.
2. Cô ấy là bác sĩ à? Đúng vậy?
3. Những cái ghế ở đâu vậy? Chúng ở trong bếp
4. Bạn muốn ăn gì? Mình muốn một chút thịt
5. Kia là ai vậy? Đó là mẹ tớ
4 (trang 37 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and complete. (Đọc và hoàn thành đoạn văn)
Đáp án
1. are
2. is
3. big
4. in
5. on
Hướng dẫn dịch
Nhà tớ có hai phòng ngủ. Có một đèn ở mỗi phòng. Phòng ngủ của tớ thì rộng. Có một cái bàn ở phòng ngủ của tớ. Có một cái đồng hồ ở trên bàn.
5 (trang 37 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Ask and answer. ( Đọc và trả lời)
Hướng dẫn làm bài
1. This is a family
2. He is a worker.
3. The lamps are on the table/ The books are on the bed/ The chair is in the room
4. I’d like to eat some rice and fish/ I’d like to drink some juice
Hướng dẫn dịch
1. Đây là ai? Đây là một gia đình.
2. Anh ấy làm nghề gì? Anh ấy là một công nhân.
3. Đèn/ sách/ ghế ở đâu? Đèn ở trên bàn./ Sách ở trên giường./ Ghế thì ở trong phòng.
4. Bạn muốn ăn/ uống gì. Mình muốn ăn một chút cơm và cá/ Mình muốn uống một chút nước hoa quả.