Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3 – Kết Nối Tri Thức: tại đây
1 (trang 8 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, listen and repeat. (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)
Bài nghe:
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch
a.
A: Đây là chị gái tớ.
B: Cô ấy bao nhiêu tuổi vậy?
A: Chị ấy 13 tuổi.
b.
A: Anh trai cậu bao nhiêu tuổi vậy
B: Anh ấy 12 tuổi.
A: Cậu chắc chứ.
2 (trang 8 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen, point and say. (Nghe, chỉ vào tranh và nói)
Bài nghe:
Bài nghe:
Đáp án
a. How old is she? She’s twelve
b. How old is he? He’s fourteen.
c. How old is she? She’s eighteen.
d. How old is he? He’s nineteen.
Hướng dẫn dịch
a. Cô ấy bao nhiêu tuổi? Cô ấy mười hai tuổi
b. Anh ấy bao nhiêu tuổi? Anh ấy mười bốn tuổi.
c. Cô ấy bao nhiêu tuổi? Cô ấy mười tám tuổi.
d. Anh ấy bao nhiêu tuổi? Anh ấy mười chín tuổi.
4 (trang 9 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s talk. (Cùng luyện nói)
Bài nghe:
Bài nghe:
Đáp án
1.a
2.d
3.b
4.c
Nội dung bài nghe
1.
A: How old is she?
B: She’s thirteen.
2.
A: How old is your brother?
B: He’s twenty.
3.
A: How old is your sister?
B: She’s eighteen.
4.
A: How old is he?
B: He’s fourteen.
Hướng dẫn dịch
1.
A: Cô ấy bao nhiêu tuổi?
B: Cô ấy mười ba tuổi.
2.
A: Anh trai của bạn bao nhiêu tuổi?
B: Anh ấy hai mươi.
3.
A: Em gái của bạn bao nhiêu tuổi?
B: Cô ấy mười tám tuổi.
4.
A: Anh ấy bao nhiêu tuổi?
B: Anh ấy mười bốn tuổi.
5 (trang 9 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, complete and read. (Nhìn tranh, hoàn thành câu và đọc)
Đáp án
2. twelve
3. old/ eighteen
4. How old/ fifteen
Hướng dẫn dịch
1. Chị gái của cậu bao nhiêu tuổi vậy? Chị ý mười một tuổi.
2. Anh trai của cậu bao nhiêu tuổi? Anh mình mười hai tuổi.
3. Chị gái của cậu bao nhiêu tuổi? Chị mình mười tám tuổi.
4. Anh trai của cậu bao nhiêu tuổi? Anh trai mình mười lăm tuổi.
6 (trang 9 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s play. (Cùng nhau chơi)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành