Mục lục Giải Tiếng Anh lớp 3 Tập 2

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3 – Kết Nối Tri Thức: tại đây

1 (trang 24 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, listen and repeat. (Nhìn vào tranh, nghe và đọc lại)

Bài nghe:

/uploads/tieng-anh-3-kn/file-audio/tieng-anh-3-kn-video-32.mp3

Bài nghe:

Hướng dẫn dịch

a. Mai: Đây là phòng ngủ của tớ. Có một cái giường trong phòng ngủ của tớ

b. Mai: Có hai cái ghế ở phòng ngủ của tớ.

2 (trang 24 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen, point and say. (Nghe, chỉ vào tranh và nói)

Bài nghe:

/uploads/tieng-anh-3-kn/file-audio/tieng-anh-3-kn-video-33.mp3

Bài nghe:

Đáp án

a. There’s a desk in the room

b. There’s a bed in the room

c. There are two doors in the room

d. There are two windows in the room

Hướng dẫn dịch

a.Có một cái bàn trong phòng

b. Có một cái giường trong phòng

c. Có hai cánh cửa trong phòng

d. Có hai cửa sổ trong phòng

3 (trang 24 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s talk . (Cùng nói)

Hướng dẫn làm bài

a. There’s a desk in the room

b. There’s a bed in the room

c. There are two doors in the room

d. There are two windows in the room

Hướng dẫn dịch

a.Có một cái bàn trong phòng

b. Có một cái giường trong phòng

c. Có hai cánh cửa trong phòng

d. Có hai cửa sổ trong phòng

4 (trang 25 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen and tick. (Nghe và đánh dấu vào đáp án đúng)

Bài nghe:

/uploads/tieng-anh-3-kn/file-audio/tieng-anh-3-kn-video-34.mp3

Bài nghe:

Đáp án

1.a

2.b

Nội dung bài nghe

1. This is my bedroom. There’s a bed in the room

2. This is my bedroom. There are two windows in the room

Hướng dẫn dịch

1. Đây là phòng ngủ của tớ. Có một chiếc giường ở phòng ngủ

2. Đây là phòng ngủ của tớ. Có hai của sổ ở trong phòng.

5 (trang 25 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, complete and read. (Nhìn vào tranh, hoàn thành và nói)

Đáp án

1. bed

2. desks

3. lamps

4. two windows

Hướng dẫn dịch

1. Có một chiếc giường ở phòng ngủ.

2. Có một cái bàn ở phòng khách

2. Có hai đèn ở nhà tắm

4. Có hai cửa sổ ở nhà bếp

6 (trang 25 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s play. (Cùng chơi)

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự thực hành

Bài nghe:

/uploads/tieng-anh-3-kn/file-audio/tieng-anh-3-kn-video-35.mp3

Bài nghe:

1 (trang 26 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, listen and repeat. (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)

Hướng dẫn dịch

a. Mai: Đây là phòng ngủ của tớ. Cái cửa này thì lớn

b. Và nhìn kìa. Của số này thì nhỏ

2 (trang 26 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen, point and say. (Nghe, chỉ vào tranh và nói)

Bài nghe:

/uploads/tieng-anh-3-kn/file-audio/tieng-anh-3-kn-video-36.mp3

Bài nghe:

Đáp án

a. The door is big

b. The door is small

c. The chairs are new

d. The chairs are old.

Hướng dẫn dịch

a. Cánh cửa thì lớn.

b. Cánh của thì nhỏ

c. Cái ghế này thì mới

d. Cái ghế này thì cũ

3 (trang 26 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s talk. (Cùng nói)

Đáp án

a. The door is big

b. The windows are small

c. The chairs are new

d. The table is old

Hướng dẫn dịch

1. Cánh cửa thì lớn

2. Cửa sổ thì nhỏ

c. Cái ghế thì mới

d. Cái bàn thì cũ

4 (trang 27 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen and number. (Nghe và đánh số)

Bài nghe:

/uploads/tieng-anh-3-kn/file-audio/tieng-anh-3-kn-video-37.mp3

Bài nghe:

Đáp án

1.b

2.a

3.c

4.d

Nội dung bài nghe

1. There’s a bed in my bedroom. It’s small. 

2. There’s a bed in my bedroom. It’s big. 

3. There are two chairs in my bedroom. They’re big. 

4. There are two chairs in my bedroom. They’re small.

Hướng dẫn dịch

1. Có một chiếc giường trong phòng ngủ của tôi. Nó thì  nhỏ.

2. Có một chiếc giường trong phòng ngủ của tôi. Nó thì to

3. Có hai chiếc ghế trong phòng ngủ của tôi. Chúng thì lớn.

4. Có hai chiếc ghế trong phòng ngủ của tôi. Chúng thì nhỏ.

5 (trang 27 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, complete and read. (Nhìn vào tranh, hoàn thành và đọc)

Đáp án

1. bed

2. two lamps

3. big

4. small

Hướng dẫn dịch

1. Có một chiếc giường ở trong phòng ngủ. Nó thì mới

2. Có hai chiếc đèn ở trong phòng. Nó thì cũ

3. Có một chiếc cửa ở trong phòng. Nó thì lớn.

4. Có hai cái cửa sổ ở trong phòng. Nó thì nhỏ

6 (trang 27 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s sing . ( Cùng hát)

Bài nghe:

/uploads/tieng-anh-3-kn/file-audio/tieng-anh-3-kn-video-38.mp3

Bài nghe:

Hướng dẫn dịch

Có một cái giường trong phòng ngủ của tôi.

Nó mới. Nó mới.

Giường còn mới.

Có hai cửa sổ trong phòng ngủ của tôi.

Chúng nhỏ. Chúng nhỏ.

Các cửa sổ nhỏ.

1 (trang 28 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen and repeat. (Nghe và đọc lại)

Bài nghe:

/uploads/tieng-anh-3-kn/file-audio/tieng-anh-3-kn-video-39.mp3

Bài nghe:

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự thực hành

Hướng dẫn dịch

– Có một chiếc giường trong phòng

– Cái của thì lớn

2 (trang 28 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn đáp án đúng)

Bài nghe:

/uploads/tieng-anh-3-kn/file-audio/tieng-anh-3-kn-video-40.mp3

Bài nghe:

Đáp án

1.b

2.c

Hướng dẫn dịch

1. Cái cửa ở kia

2. Cái phòng thì lớn

3 (trang 28 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s chant. (Cùng đọc)

Bài nghe:

/uploads/tieng-anh-3-kn/file-audio/tieng-anh-3-kn-video-41.mp3

Bài nghe:

Hướng dẫn dịch

Một cánh cửa trong phòng ngủ.

Có một cánh cửa trong phòng ngủ.

Cửa lớn.

Phòng ngủ cũng lớn.

Cửa ra vào trong phòng khách.

Có hai cửa trong phòng khách.

Các cửa nhỏ.

Phòng khách cũng nhỏ.

4 (trang 29 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and complete. (Đọc và hoàn thành chỗ trống)

Đáp án

1. desk

2. chairs

3. big

4. small

Hướng dẫn dịch

Đây là phòng ngủ của tôi. Nó thì  to.Có một cái giường. Có bàn làm việc. Có hai cái ghế. Có hai cửa sổ. Chiếc giường lớn. Bàn làm việc đã cũ. Những chiếc ghế thì mới.  Cửa sổ nhỏ

5 (trang 29 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s write. (Cùng viết)

Hướng dẫn làm bài

This is my bedroom. It’s big.

There is a bed. It’s small

There are two chairs. They are new

Hướng dẫn dịch

Đây là phòng ngủ của tớ. Nó thì to.

Có một cái giường. Nó thì nhỏ

Có hai cái ghế. Chúng thì mới

6 (trang 29 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Project. (Dự án)

Hướng dẫn làm bài

This is my bedroom. It’s big. There is a bed in my bedroom. It’s big. There is a chair. It’s is new. There is a big window

Hướng dẫn dịch

Đây là phòng ngủ của tớ. Nó thì lớn. Có một cái giường ở trong phòng ngủ. Nó thì lớn. Có một cái ghế. Nó thì mới. Có một cái của số lớn

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 980

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống