Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3 – Kết Nối Tri Thức: tại đây
1 (trang 30 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, listen and repeat. (Nhìn vào tranh, nghe và đọc lại)
Bài nghe:
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch
a.Con có muốn ăn thêm cơm nữa không? Dạ có ạ
b. Con có muốn uống thêm nước hoa quả nữa không? Dạ không ạ.
2 (trang 30 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen, point and say. (Nghe, chỉ và tranh và nói)
Bài nghe:
Bài nghe:
Đáp án
a. Would you like some beans? Yes, please
b. Would you like some fish? No, thanks
c. Would you like some meat? Yes, please
d. Would you like some juice? No, thanks
Hướng dẫn dịch
a. Bạn có muốn một ít đậu không? Có
b. Bạn muốn một số cá? Không, cám ơn
c. Bạn có muốn một ít thịt? Có
d. Bạn có muốn dùng nước trái cây không? Không, cám ơn
3 (trang 30 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s talk. (Cùng nói)
Hướng dẫn làm bài
a. Would you like some beans? Yes, please
b. Would you like some fish? No, thanks
c. Would you like some meat? Yes, please
d. Would you like some juice? No, thanks
Hướng dẫn dịch
a. Bạn có muốn một ít đậu không? Có
b. Bạn muốn một số cá? Không, cám ơn
c. Bạn có muốn một ít thịt? Có
d. Bạn có muốn dùng nước trái cây không? Không, cám ơn
4 (trang 31 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen and tick. (Nghe và đánh dấu vào đáp án đúng)
Bài nghe:
Bài nghe:
Đáp án
1.b
2.b
Nội dung bài nghe
1. Would you like some fish? Yes, please
2. Would you like some juice? Yes, please
Hướng dẫn dịch
1. Cậu có muốn ăn cá không? Có
2. Cậu có muốn một chút nước khoa quả không? Có
5 (trang 31 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, complete and read. (Nhìn vào tranh, hoàn thành và đọc)
Đáp án
1. rice
2. beans
3, fish/ please
4. juice/ No
Hướng dẫn dịch
1. Cậu có muốn thêm cơm không?
2. Cậu có muốn thêm đậu không?
3.
A: Cậu có muốn ăn cá không?
B: Có
4.
A: Cậu có muốn thêm có nước hoa quả không?
B: Không, cảm ơn
6 (trang 31 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s sing. (Cùng hát)
Bài nghe:
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch
Bạn có muốn…?
Bạn có muốn ăn cơm không?
Không, cám ơn.
Không, cám ơn.
Bạn có muốn dùng nước trái cây không?
Vâng, làm ơn.
Vâng, làm ơn
1 (trang 32 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, listen and repeat. (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)
Bài nghe:
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch
a. Cháu muốn ăn gì? Cho cháu một chút bánh mì ạ
b. Cháu muốn uống gì? Cho cháu chút sữa
2 (trang 32 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen, point and read. (Nghe, chỉ vào tranh và nói)
Bài nghe:
Bài nghe:
Đáp án
a. What would you like to eat? I’d like some eggs, please.
b. What would you like to eat? I’d like some chicken, please.
c. What would you like to drink? I’d like some water, please.
d. What would you like to drink t? I’d like some milk, please.
Hướng dẫn dịch
a. Bạn muốn ăn gì? Tớ muốn một ít trứng,
b. Bạn muốn ăn gì? Tôi muốn một ít thịt gà.
c. Bạn muốn uống gì? Tôi muốn uống một chút nước.
d. Bạn muốn uống gì? Tôi muốn một ít sữa.
3 (trang 32 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s talk. (Cùng nói)
Hướng dẫn làm bài
a. What would you like to eat? I’d like some eggs, please.
b. What would you like to eat? I’d like some chicken, please.
c. What would you like to drink? I’d like some water, please.
d. What would you like to drink t? I’d like some milk, please.
Hướng dẫn dịch
a. Bạn muốn ăn gì? Tớ muốn một ít trứng,
b. Bạn muốn ăn gì? Tôi muốn một ít thịt gà.
c. Bạn muốn uống gì? Tôi muốn uống một chút nước.
d. Bạn muốn uống gì? Tôi muốn một ít sữa.
4 (trang 33 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen and number. (Nghe và đánh số)
Bài nghe:
Bài nghe:
Đáp án
1.c
2.d
3.a
4.b
Nội dung bài nghe
1. A: What would you like to eat? B: I’d like some beans, please.
2. A: Would you like some meat? B:Yes. please.
3. A: What would you like to drink? B: I’d like some milk, please.
4. A: Would you like some water? B: Yes, please.
Hướng dẫn dịch
1. A: Bạn muốn ăn gì? B: Tớ muốn một ít đậu.
2. A: Bạn có muốn ăn một ít thịt không? B: Có
3. A: Bạn muốn uống gì? B: Tớ muốn một ít sữa
4. A: Bạn có muốn một ít nước không? B: Có
5 (trang 33 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, complete and read. (Nhìn tranh, hoàn thành và đọc )
Đáp án
1. bread
2. chicken
3. eggs
4. juice
Hướng dẫn dịch
1. Tớ một một chút bánh mì
2. Tớ muốn một ít gà
3: A: Bạn muốn ăn gì?
B: Mình muốn ăn chút trứng.
4. A: Bạn muốn uống gì?
B: Mình muốn uống một ít nước hoa quả.
6 (trang 33 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s play. (Cùng chơi)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
1 (trang 34 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen and repeat. (Nghe và đọc lại)
Bài nghe:
Bài nghe:
Hướng dẫn làm bài
Hoc sinh tự thực hành
Hướng dẫn dịch
– Tớ muốn một chút bánh mì
– Bạn có muốn ăn thịt không?
2 (trang 34 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen and tick. (Nghe và đánh dấu vào đáp án đúng)
Bài nghe:
Bài nghe:
Đáp án
1.b
2.c
Hướng dẫn dịch
1. Tớ muốn một chút bánh mì.
2. Bạn muốn ăn thịt không?
3 (trang 34 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s chant. (Cùng đọc theo)
Bài nghe:
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch
Bánh mì, bánh mì, bánh mì.
Bạn muốn ăn gì?
Làm ơn cho một ít bánh mì.
Bánh mì, bánh mì, bánh mì.
Thịt, thịt, thịt.
Bạn có muốn một ít thịt?
Vâng, làm ơn. Vâng, làm ơn.
Thịt, thịt, thịt.
4 (trang 34 SGK tiếng anh lớp 3): Read and complet. (Đọc và hoàn thành đoạn văn)
Đáp án
1.dining
2. drinks
3. like
4. some
5. rice
Hướng dẫn dịch
Nam và gia đình của anh ấy đang ở bàn ăn. Có rất nhiều đồ ăn và thức uống ở trên bàn. Bố anh ấy và mẹ anh ấy muốn ăn cơm, đậu và uống nước. Chị gái anh ấy thích ăn bánh mì, thịt và sữa. Nam thích ăn cơm, các và nước hoa quả.
5 (trang 35 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s write. (Cùng viết)
Hướng dẫn làm bài
My father and my mother would like some rice, chicken and juice.
My sister would like some rice, fish and water.
I would like some eggs and rice.
Hướng dẫn dịch
Cha tớ và mẹ tớ muốn một ít cơm, thịt gà và nước trái cây.
Em gái tớ muốn một ít gạo, cá và nước.
Tớ muốn một ít trứng và cơm
6 (trang 35 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Project. (Dự án)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành