Mục lục Giải Tiếng Anh lớp 3 Tập 2

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3 – Kết Nối Tri Thức: tại đây

1 (trang 42 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, listen and repeat. (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)

Bài nghe:

/uploads/tieng-anh-3-kn/file-audio/tieng-anh-3-kn-video-58.mp3

Bài nghe:

Hướng dẫn dịch

a. Tớ có hai chú thỏ. Cậu có bao nhiêu chú thỏ vậy? Tớ có rất nhiều.

b. Đây là những chú cá vàng của tớ. Cậu có bao nhiêu chú cá vàng vậy? Tớ có vào con cá vàng

2 (trang 42 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen, point and say. (Nghe, chỉ vào tranh và nói)

Bài nghe:

/uploads/tieng-anh-3-kn/file-audio/tieng-anh-3-kn-video-59.mp3

Bài nghe:

Đáp án

a. How many parrots do you have? I have some.

b. How many parrots do you have? I have many.

c. How many dogs do you have? I have some.

d. How many dogs do you have? I have many.

Hướng dẫn dịch

a. Bạn có bao nhiêu con vẹt? Tớ có một vài con

b. Bạn có bao nhiêu con vẹt? Tớ có nhiều

c. Bạn có bao nhiêu con chó? Tớ có một vài con.

d. Bạn có bao nhiêu con chó? Tớ có nhiều

3 (trang 42 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s talk. (Cùng nói)

Hướng dẫn làm bài

a. How many parrots do you have? I have some.

b. How many rabbits do you have? I have some.

c. How many dogs do you have? I have many.

c. How many cats do you have? I have many.

Hướng dẫn dịch

b. Bạn có bao nhiêu con vẹt? Tớ có một vài con.

b. Bạn có bao nhiêu con thỏ? Tớ có một vài con

c. Bạn có bao nhiêu con chó? Tớ có nhiều .

c. Bạn có bao nhiêu con mèo? Tớ có nhiều .

4 (trang 43 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen and number. (Nghe và đánh số)

Bài nghe:

/uploads/tieng-anh-3-kn/file-audio/tieng-anh-3-kn-video-60.mp3

Bài nghe:

Đáp án

1.b

2.c

3.d

4.a

Nội dung bài nghe

1. A: How many rabbits do you have? B: I have many. 

2. A: How many rabbits do you have? B: I have some. 

3. A: How many rabbits do you have? B: I have two. 

4. A: How many rabbits do you have? B: I have one

Hướng dẫn dịch

1. A: Bạn có bao nhiêu con thỏ? B: Tớ có nhiều.

2. A: Bạn có bao nhiêu con thỏ? B: Tớ có một vài con.

3. A: Bạn có bao nhiêu con thỏ? B: Tớ có hai con.

4. A: Bạn có bao nhiêu con thỏ? B: Tớ có một con.

5 (trang 43 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, complete and read. (Nhìn tranh, hoàn thành câu và đọc)

Đáp án

1. one

2. two

3. some

4. many

Hướng dẫn dịch

1. A: Bạn có bao nhiêu con thỏ? B: Tớ có một con.

2. A: Bạn có bao nhiêu con chó? B: Tớ có hai con.

3. A: Bạn có bao nhiêu con thỏ? B: Tớ có vài con.

4. A: Bạn có bao nhiêu con cá vàng? B: Tớ có nhiều.

6 (trang 43 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s play. (Cùng chơi)

Hướng dẫn làm bài

1. A: How many rabbits do you have? B: I have many. 

2. A: How many dogs do you have? B: I have some. 

3. A: How many goldfish do you have? B: I have two. 

Hướng dẫn dịch

1. A: Bạn có bao nhiêu con thỏ? B: Tớ có nhiều.

2. A: Bạn có bao nhiêu con chó? B: Tớ có một vài con.

3. A: Bạn có bao nhiêu con cá vàng? B: Tớ có hai con

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1141

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống