Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3 – Kết Nối Tri Thức: tại đây
1 (trang 40 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, listen and repeat. (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)
Bài nghe:
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch
a. Tớ có một chú chó. Cậu có nuôi chó không? Có, tớ có
b. Tớ có hai chú mèo. Cậu có nuôi mèo không? Không, tớ không. Tớ có một chú chó.
2 (tranh 40 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen, point and say. (Nghe, chỉ vào tranh và nói)
Bài nghe:
Bài nghe:
Đáp án
1. Do you have any birds? Yes, I do
2. Do you have any parrots? No, I don’t
3. Do you have any rabbits? Yes, I do
4. Do you have any cats? No, I don’t
Hướng dẫn dịch
1. Bạn có nuôi chim không? Có, tớ có
2. Bạn có nuôi vẹt không? Không, tớ không
3. Bạn có nuôi thỏ không? Có, tớ có
4. Bạn có nuôi mèo không? Không, tớ không
3 (trang 40 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s talk. (Cùng nói)
Hướng dẫn làm bài
1. Do you have any birds? Yes, I do
2. Do you have any parrots? No, I don’t
3. Do you have any rabbits? Yes, I do
4. Do you have any cats? No, I don’t
Hướng dẫn dịch
1. Bạn có nuôi chim không? Có, tớ có
2. Bạn có nuôi vẹt không? Không, tớ không
3. Bạn có nuôi thỏ không? Có, tớ có
4. Bạn có nuôi mèo không? Không, tớ không
4 (trang 41 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen and tick. (Nghe và đánh dấu vào đáp án đúng)
Bài nghe:
Bài nghe:
Đáp án
1.b
2. a
Nội dung bài nghe
1. Do you have any cats? Yes, I do
2. Do you have any rabbits? Yes, I do
Hướng dẫn dịch
1. Cậu có nuôi mèo không? Tớ có
2. Cậu có nuôi thỏ không? Tớ có
5 (trang 41 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, complete and read. (Nhìn tranh, hoàn thành câu và đọc)
Đáp án
1. cats
2. dogs
3. have/ parrots
4. don’t/ rabbits
Hướng dẫn dịch
1. A: Cậu có nuôi mèo không?
B: Có, tớ có nuôi.
2. A: Cậu có nuôi chó không?
B: Có, tớ có nuôi.
3. A: Cậu có nuôi thỏ không?
B: Không, tớ không. Tớ nuôi hai chú vẹt.
4.A: Bạn có nuôi chó không?
B: Không, tớ không. Tớ nuôi ba chú thỏ
6 (trang 41 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s sing . (Cùng hát)
Bài nghe:
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch
Thú cưng của tớ
Bạn có nuôi chó không?
Bạn có nuôi chó không?
Có, tớ có
Có, tớ có
Tớ có một chú chó.
Bạn có nuôi mèo không?
Bạn có nuôi mèo không?
Không, tớ không.
Không, tớ không.
Tớ có nuôi một chú chim
1 (trang 42 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, listen and repeat. (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)
Bài nghe:
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch
a. Tớ có hai chú thỏ. Cậu có bao nhiêu chú thỏ vậy? Tớ có rất nhiều.
b. Đây là những chú cá vàng của tớ. Cậu có bao nhiêu chú cá vàng vậy? Tớ có vào con cá vàng
2 (trang 42 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen, point and say. (Nghe, chỉ vào tranh và nói)
Bài nghe:
Bài nghe:
Đáp án
a. How many parrots do you have? I have some.
b. How many parrots do you have? I have many.
c. How many dogs do you have? I have some.
d. How many dogs do you have? I have many.
Hướng dẫn dịch
a. Bạn có bao nhiêu con vẹt? Tớ có một vài con
b. Bạn có bao nhiêu con vẹt? Tớ có nhiều
c. Bạn có bao nhiêu con chó? Tớ có một vài con.
d. Bạn có bao nhiêu con chó? Tớ có nhiều
3 (trang 42 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s talk. (Cùng nói)
Hướng dẫn làm bài
a. How many parrots do you have? I have some.
b. How many rabbits do you have? I have some.
c. How many dogs do you have? I have many.
c. How many cats do you have? I have many.
Hướng dẫn dịch
b. Bạn có bao nhiêu con vẹt? Tớ có một vài con.
b. Bạn có bao nhiêu con thỏ? Tớ có một vài con
c. Bạn có bao nhiêu con chó? Tớ có nhiều .
c. Bạn có bao nhiêu con mèo? Tớ có nhiều .
4 (trang 43 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen and number. (Nghe và đánh số)
Bài nghe:
Bài nghe:
Đáp án
1.b
2.c
3.d
4.a
Nội dung bài nghe
1. A: How many rabbits do you have? B: I have many.
2. A: How many rabbits do you have? B: I have some.
3. A: How many rabbits do you have? B: I have two.
4. A: How many rabbits do you have? B: I have one
Hướng dẫn dịch
1. A: Bạn có bao nhiêu con thỏ? B: Tớ có nhiều.
2. A: Bạn có bao nhiêu con thỏ? B: Tớ có một vài con.
3. A: Bạn có bao nhiêu con thỏ? B: Tớ có hai con.
4. A: Bạn có bao nhiêu con thỏ? B: Tớ có một con.
5 (trang 43 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, complete and read. (Nhìn tranh, hoàn thành câu và đọc)
Đáp án
1. one
2. two
3. some
4. many
Hướng dẫn dịch
1. A: Bạn có bao nhiêu con thỏ? B: Tớ có một con.
2. A: Bạn có bao nhiêu con chó? B: Tớ có hai con.
3. A: Bạn có bao nhiêu con thỏ? B: Tớ có vài con.
4. A: Bạn có bao nhiêu con cá vàng? B: Tớ có nhiều.
6 (trang 43 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s play. (Cùng chơi)
Hướng dẫn làm bài
1. A: How many rabbits do you have? B: I have many.
2. A: How many dogs do you have? B: I have some.
3. A: How many goldfish do you have? B: I have two.
Hướng dẫn dịch
1. A: Bạn có bao nhiêu con thỏ? B: Tớ có nhiều.
2. A: Bạn có bao nhiêu con chó? B: Tớ có một vài con.
3. A: Bạn có bao nhiêu con cá vàng? B: Tớ có hai con
1 (trang 44 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen and repeat. (Nghe và lặp lại)
Bài nghe:
Bài nghe:
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
Hướng dẫn dịch
– Bạn có nuôi chú chó nào không?
– Bạn có bao nhiêu con cá vàng?
2 (trang 44 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen and circle . (Nghe và khoanh tròn đáp án đúng)
Bài nghe:
Bài nghe:
Đáp án
1.b
2. a
Hướng dẫn dịch
1. Bạn có bao nhiêu con các vàng?
2. Cậu có nuôi chó không?
3 (trang 44 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s chant. (Cùng đọc theo)
Bài nghe:
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch
Chó, chó, chó.
Bạn có nuôi chú chó nào không?
Bạn có nuôi chú chó nào không?
Có, tớ có
Có tớ có
Cá vàng, cá vàng, cá vàng.
Bạn có bao nhiêu con cá vàng?
Bạn có bao nhiêu con cá vàng?
Tớ có một vài con cá vàng.
Tớ có một vài con cá vàng
4 (trang 45 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and complete. (Đọc và hoàn thành đoạn văn)
Đáp án
1. many
2. have
3. and
4. do
Hướng dẫn dịch
Xin chào, tớ lên là Mary. Tớ rất nhiều thú cưng ở nhà. Tớ có hai mươi con cá vàng, bốn con vẹt và một vài con mèo. Cậu có bao nhiêu thú cưng vậy?
5 (trang 45 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s write. (Cùng viết)
Hướng dẫn làm bài
My name is Linh. I love pets. I have a cat. It’s big. I have a dog. It’s small. Do you have any pets?
Hướng dẫn dịch
Xin chào, tớ tên là Linh. Tớ yêu thú cưng. Tớ có một chú mèo. Nó thì lớn. Tớ có một chú chó. Nó thì nhỏ thôi. Cậu có thú cưng không?
6 (trang 45 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Project. (Dự án)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành