Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3 – Kết Nối Tri Thức: tại đây
1 (trang 46 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, listen and repeat. (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)
Bài nghe:
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch
a.
A: Anh trai tớ có một chiếc ô tô đồ chơi.
B: Ồ, tớ thích ô tô.
b.
B: Chị tớ có hai con búp bê?
A: Ồ, tớ thích búp bê
2 (trang 46 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen, point and say. (Nghe, chỉ vào tranh và nói)
Bài nghe:
Bài nghe:
Đáp án
a. He has a car
b. She has a kite
c. He has trains
d. She has planes
Hướng dẫn dịch
a.Anh ấy có một chiếc xe ô tô
b. Cô ấy có một con diều
c. Anh ấy có xe lửa
d. Cô ấy có máy bay
3 (trang 46 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s talk. (Cùng nói)
Hướng dẫn làm bài
a. He has a car
b. She has a kite
c. He has trains
d. She has planes
Hướng dẫn dịch
a. Anh ấy có một chiếc xe ô tô
b. Cô ấy có một con diều
c. Anh ấy có xe lửa
d. Cô ấy có máy bay
4 (trang 47 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen and number. (Nghe và đánh số)
Bài nghe:
Bài nghe:
Đáp án
1.b
2.d
3.c
4.a
Nội dung bài nghe
1. She has a kite
2. She has two trains
3. She has two planes
4. She has a car
Hướng dẫn dịch
1. Cô ấy có một con diều
2. Cô ấy có hai chiếc tàu hỏa
3. Cô ấy có hai chiếc máy bay
4. Cô ấy có một chiếc ô tô
5 (trang 47 SGK tiếng anh lớp 3): Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và nói)
Đáp án
1. car
2. kite
3. He has
4. has two
Hướng dẫn dịch
1. Anh ấy có một cái ô tô
2. Cô ấy có một con diều.
3. Anh ấy có ba chiếc máy bay
4. Cô ấy có hai chiếu tàu
6 (trang 47 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s sing. (Cùng hát)
Bài nghe:
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch
Đồ chơi của họ
Một con diều và một chiếc xe hơi.
Một con diều và một chiếc xe hơi.
Anh ấy có một con diều và một chiếc xe hơi.
Anh ấy có một con diều và một chiếc xe hơi.
Xe lửa và máy bay.
Xe lửa và máy bay.
Cô ấy có tàu hỏa và máy bay.
Cô ấy có tàu hỏa và máy bay.