Mục lục Giải Tiếng Anh lớp 3 Tập 2

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3 – Kết Nối Tri Thức: tại đây

1 (trang 46 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, listen and repeat. (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)

Bài nghe:

/uploads/tieng-anh-3-kn/file-audio/tieng-anh-3-kn-video-64.mp3

Bài nghe:

Hướng dẫn dịch

a.

A:  Anh trai tớ có một chiếc ô tô đồ chơi.

B: Ồ, tớ thích ô tô.

b.

B: Chị tớ có hai con búp bê?

A: Ồ, tớ thích búp bê

2 (trang 46 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen, point and say. (Nghe, chỉ vào tranh và nói)

Bài nghe:

/uploads/tieng-anh-3-kn/file-audio/tieng-anh-3-kn-video-65.mp3

Bài nghe:

Đáp án

a. He has a car

b. She has a kite

c. He has trains

d. She has planes

Hướng dẫn dịch

a.Anh ấy có một chiếc xe ô tô

b. Cô ấy có một con diều

c. Anh ấy có xe lửa

d. Cô ấy có máy bay

3 (trang 46 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s talk. (Cùng nói)

Hướng dẫn làm bài

a. He has a car

b. She has a kite

c. He has trains

d. She has planes

Hướng dẫn dịch

a. Anh ấy có một chiếc xe ô tô

b. Cô ấy có một con diều

c. Anh ấy có xe lửa

d. Cô ấy có máy bay

4 (trang 47 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen and number. (Nghe và đánh số)

Bài nghe:

/uploads/tieng-anh-3-kn/file-audio/tieng-anh-3-kn-video-66.mp3

Bài nghe:

Đáp án

1.b

2.d

3.c

4.a

Nội dung bài nghe

1. She has a kite

2. She has two trains

3. She has two planes

4. She has a car

Hướng dẫn dịch

1. Cô ấy có một con diều

2. Cô ấy có hai chiếc tàu hỏa

3. Cô ấy có hai chiếc máy bay

4. Cô ấy có một chiếc ô tô

5 (trang 47 SGK tiếng anh lớp 3): Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và nói)

Đáp án

1. car

2. kite

3. He has

4. has two

Hướng dẫn dịch

1. Anh ấy có một cái ô tô

2. Cô ấy có một con diều.

3. Anh ấy có ba chiếc máy bay

4. Cô ấy có hai chiếu tàu

6 (trang 47 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s sing. (Cùng hát)

Bài nghe:

/uploads/tieng-anh-3-kn/file-audio/tieng-anh-3-kn-video-67.mp3

Bài nghe:

Hướng dẫn dịch

Đồ chơi của họ

Một con diều và một chiếc xe hơi.

Một con diều và một chiếc xe hơi.

Anh ấy có một con diều và một chiếc xe hơi.

Anh ấy có một con diều và một chiếc xe hơi.

Xe lửa và máy bay.

Xe lửa và máy bay.

Cô ấy có tàu hỏa và máy bay.

Cô ấy có tàu hỏa và máy bay.

1 (trang 48 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, listen and repeat (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)

Bài nghe:

/uploads/tieng-anh-3-kn/file-audio/tieng-anh-3-kn-video-68.mp3

Bài nghe:

Hướng dẫn dịch

a. Lucy và Mary có hai con búp bê. Đúng vậy

b. Họ có ba chiếc ô tô. Đúng vậy

2 (trang 48 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen, point and say. (Nghe, chỉ vào tranh và nói)

Bài nghe:

/uploads/tieng-anh-3-kn/file-audio/tieng-anh-3-kn-video-69.mp3

Bài nghe:

Đáp án

a. They have trucks

b. They have buses

c. They have ships

d. They have teddy bears

Hướng dẫn dịch

a. Họ có xe tải

b. Họ có xe buýt

c. Họ có tàu

d. Họ có gấu bông

3 (trang 48 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s talk. (Cùng nói)

Hướng dẫn làm bài

a. They have trucks

b. They have buses

c. They have ships

d. They have teddy bears

Hướng dẫn dịch

a. Họ có xe tải

b. Họ có xe buýt

c. Họ có tàu

d. Họ có gấu bông

4 (trang 49 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen and tick. (Nghe và đánh dấu vào đáp án đúng)

Bài nghe:

/uploads/tieng-anh-3-kn/file-audio/tieng-anh-3-kn-video-70.mp3

Bài nghe:

Đáp án

1.b

2.a

Nội dung bài nghe

1. Ben and Bill are my friends. They have three buses

2. Lucy and Mary are my friends. They have two teddy bears

Hướng dẫn dịch

1, Ben và Bill là bạn tớ. Họ có ba chiếc xe buýt

2. Lucy và Mary là bạn tớ. Họ có hai con gấu bông.

5 (trang 49 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, complete and read. (Nhìn tranh, hoàn thành và đọc )

Đáp án

1. buses

2. two ships.

3. three dolls

4. have two teddy bears

Hướng dẫn dịch

1. Họ có hai chiếc xe buýt

2. Họ có hai con thuyền.

3. Lucy và Mary có ba con búp bê

4. Họ có hai con gấu bộng

6 (trang 49 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s play. (Cùng chơi)

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự thực hành

1 (trang 50 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen and repeat. (Nghe và nói lại)

Bài nghe:

/uploads/tieng-anh-3-kn/file-audio/tieng-anh-3-kn-video-71.mp3

Bài nghe:

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự thực hành

Hướng dẫn dịch

– Cô ấy có một cái diều

– Anh ấy có một đồ chơi

2 (trang 50 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn đáp án đúng)

Bài nghe:

/uploads/tieng-anh-3-kn/file-audio/tieng-anh-3-kn-video-72.mp3

Bài nghe:

Đáp án

1.c

2.b

Hướng dẫn dịch

1. Cô ấy có một đồ chơi.

2. Anh ấy có một cái diều.

3 (trang 50 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s chant. (Đọc theo)

Bài nghe:

/uploads/tieng-anh-3-kn/file-audio/tieng-anh-3-kn-video-73.mp3

Bài nghe:

Hướng dẫn dịch

Diều, diều, diều.

Ben có một con diều.

Anh ấy có một con diều.

Xe đạp, xe đạp, xe đạp.

Mary có một chiếc xe đạp.

Cô ấy có một chiếc xe đạp.

Đồ chơi, đồ chơi, đồ chơi.

Ben và Mary có đồ chơi.

Họ có đồ chơi.

4 (trang 51 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and circle a,b or c. (Đọc và khoanh tròn đáp án đúng a,b hoặc c)

Đáp án- c

Hướng dẫn dịch

Linh và Lucy là bạn của tớ. Họ thích đồ chơi. Họ có rất nhiều đồ chơi. Họ có một tàu hỏa, một xe tải và ba chiếc thuyền. Họ cũng có hai cái máy bay nữa. Bạn có bao nhiêu đồ chơi?

5 (trang 51 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s write. (Cùng viết)

Hướng dẫn làm bài

Lucy is my friend. She has a doll. Linda is my friend. She has a teddy bear. Lan and Nam are my friends. They have three trains.

Hướng dẫn dịch

Lucy là bạn của tôi. Cô ấy có một con búp bê. Linda là bạn của tôi. Cô ấy có một con gấu bông. Lan và Nam là bạn của tôi. Họ có chiếc tàu hỏa.

6 (trang 51 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Project. (Dự án)

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự thực hành

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1052

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống