Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3 – Kết Nối Tri Thức: tại đây
1 (trang 18 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, listen and repeat. (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)
Bài nghe:
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch
a.
Nam: Tên của cậu là gì vậy?
Mary: Mình tên là Mary
b.
Nam: Cậu bao nhiêu tuổi?
Mary: Mình tám tuổi
2 (trang 18 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen, point and say. (Nghe, chỉ vào tranh và nói)
Bài nghe:
Bài nghe:
Hướng dẫn làm bài
a.
A: How old are you?
B: I’m seven years old
b.
A: How old are you?
B: I’m eight years old
c.
A: How old are you?
B: I’m nine years old
d.
A: How old are you?
B: I’m ten years old
Hướng dẫn dịch
a.
A: Cậu bao nhiêu tuổi?
B: Tớ bảy tuổi
b.
A: Cậu bao nhiêu tuổi?
B: Tớ tám tuổi
c.
A: Cậu bao nhiêu tuổi?
B: Tớ chín tuổi
d.
A: Cậu bao nhiêu tuổi?
B: Tớ mười tuổi
3 (trang 18 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s talk. (Cùng luyện nói)
Hướng dẫn làm bài
How old are you?
I’m 7 years old
How old are you?
I’m 9 years old
Hướng dẫn dịch
Cậu bao nhiêu tuổi?
Tớ 7 tuổi
Cậu bao nhiêu tuổi?
Tớ 9 tuổi
4 (trang 19 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen and number. (Nghe và đánh số)
Bài nghe:
Bài nghe:
Đáp án
1-b
2-d
3-c
4-a
Nội dung bài nghe
1.
A: How old are you?
B: I’m eight years old
2.
A: How old are you?
B: I’m ten years old
3.
A: How old are you?
B: I’m nine years old
4.
A: How old are you?
B: I’m seven years old
Hướng dẫn dịch
1.
A: Bạn bao nhiêu tuổi?
B: Tớ tám tuổi
2.
A: Bạn bao nhiêu tuổi?
B: Tớ mười tuổi
3.
A: Bạn bao nhiêu tuổi?
B: Tớ chín tuổi
4.
A: Bạn bao nhiêu tuổi?
B: Tớ bảy tuổi
5 (trang 19 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, complete and read. (Nhìn tranh, hoàn thành và đọc)
Đáp án
1. seven
2. eight
3. you/ nine
Hướng dẫn dịch
1.
A: Cậu bao nhiêu tuổi?
B: Tớ bảy tuổi.
2.
A: Cậu bao nhiêu tuổi?
B: Tớ tám tuổi.
3.
A: Cậu bao nhiêu tuổi?
B: Tớ chín tuổi.
6 (trang 19 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s sing. (Cùng hát)
Bài nghe:
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch
Bạn bao nhiêu tuổi?
Bạn bao nhiêu tuổi?
Mình bảy tuổi
Mình bảy tuổi
Cậu bao nhiêu tuổi?
Mình tám tuổi.
Mình tám tuổi