Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3 – Kết Nối Tri Thức: tại đây
1 (trang 64 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, listen and repeat. (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)
Bài nghe:
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch
a. A: Cậu ở đâu đó Mai?
B: Mình đang ở trong sở thú
b.A: Cậu thấy gì ở sở thú vậy>
B: Mình thấy một chú hổ.
2 (trang 64 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, point and say. (Nghe, chỉ vào tranh và nói)
Bài nghe:
Bài nghe:
Đáp án
a. What can you see? I can see a tiger.
b. What can you see? I can see a horse
c. What can you see? I can see a tiger
d. What can you see? I can see a peacock
Hướng dẫn dịch
a. Bạn có thể nhìn thấy gì? Tớ có thể nhìn thấy một con hổ.
b. Bạn có thể nhìn thấy gì? Tớ có thể nhìn thấy một con ngựa
c. Bạn có thể nhìn thấy gì? Tớ có thể nhìn thấy một con hổ
d. Bạn có thể nhìn thấy gì? Tớ có thể nhìn thấy một con công
3 (trang 64 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s talk. (Cùng nói)
Hướng dẫn làm bài
a. What can you see at the zoo? I can see a tiger.
b. What can you see at the zoo? I can see a horse
c. What can you see at the zoo? I can see a tiger
d. What can you see at the zoo? I can see a peacock
Hướng dẫn dịch
a. Bạn có thể thấy gì ở sở thú? Tôi có thể nhìn thấy một con hổ.
b. Bạn có thể thấy gì ở sở thú? Tôi có thể nhìn thấy một con ngựa
c. Bạn có thể thấy gì ở sở thú? Tôi có thể nhìn thấy một con hổ
d. Bạn có thể thấy gì ở sở thú? Tôi có thể nhìn thấy một con công
4 (trang 65 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen and number. (Nghe và đánh số)
Bài nghe:
Bài nghe:
Đáp án
1.d
2.a
3.b
4.c
Nội dung bài nghe
1. A: What can you see? B: I can see a monkey.
2. A: What can you see? B: I can see a horse.
3. A: What can you see? B: I can see a tiger.
4. A: What can you see? B: I can see a peacock.
Hướng dẫn dịch
1. A: Bạn có thể nhìn thấy gì? B: Tôi có thể nhìn thấy một con khỉ.
2. A: Bạn có thể nhìn thấy gì? B: Tôi có thể nhìn thấy một con ngựa.
3. A: Bạn có thể nhìn thấy gì? B: Tôi có thể nhìn thấy một con hổ.
4. A: Bạn có thể nhìn thấy gì? B: Tôi có thể nhìn thấy một con công.
5 (trang 65 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, complete and read. (Nhìn tranh, hoàn thành chỗ trống và đọc)
Đáp án
1. peacock
2. horse
3. see/ monkey
4. can you see/ tiger
Hướng dẫn dịch
1. A: Bạn có thể nhìn thấy gì? B: Tôi có thể nhìn thấy một con công
2. A: Bạn có thể nhìn thấy gì? B: Tôi có thể nhìn thấy một con ngựa.
3. A: Bạn có thể nhìn thấy gì? B: Tôi có thể nhìn thấy một con khỉ.
4. A: Bạn có thể nhìn thấy gì? B: Tôi có thể nhìn thấy một con hổ.
6 (trang 65 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s play ( Cùng chơi)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành