Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7 – Cánh Diều: tại đây
A (trang 72 Tiếng Anh 7 Explore English): Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue. (Nghe và đọc. Sau đó lặp lại đoạn hội thoại và thay các từ màu xanh)
Hướng dẫn dịch
1.
Stig: Tớ không thẻ đợi đến buổi tiệc của lớp. Oh, hãy mua một ít bánh quy nhé.
Maya: Tớ có lên một danh sách rồi. Đầu tiên chúng ta cần bánh mì, phô mai và thịt
2.
Maya: Chúng ta cần mua một vài cái đĩa. Và chúng ta cần mua máy đồ dùng khi ăn như cái nĩa .
Stig: Chắc chắn rồi
3.
Maya: Tớ nghĩ chúng mình cần một ít nước hoa quả. Năm ngoài, chúng ta không có
Stig: Nước hoa quả. OK
4.
Stig: Tuyệt vời. Chúng mình đã có tất cả mọi thứ rồi
Maya: Đợi một chút, Stig. Ở đây tất cả là đồ ngọt. Chúng ta chưa mua đồ ăn gì cả
B (trang 73 Tiếng Anh 7 Explore English): Practice with a partner. Replace any words to make your own conversation. (Luyện tập cùng với bạn cùng nhóm. Thay thế bất kì từ nào để tạo lên một đoạn hội thoại của riêng bạn)
Hướng dẫn làm bài
A: I can’t wait for the class party. Oh, let’s get some cookies.
B: I made a list. First, we need meat and bread
A:Ok, we need some plates and cups
B: I think we need some soda. Last year we didn’t have any.
A: Great! I think we have everything
Hướng dẫn dịch
A: Tớ không thể đợi đến bữa tiệc của lớp. Ồ, chúng ta hãy lấy một số bánh quy.
B: Tớđã lập một danh sách. Đầu tiên, chúng ta cần thịt và bánh mì
A: Được rồi, chúng mình cần mấy cái đĩa và cốc
B: Tớ nghĩ chúng ta cần một chút soda. Năm ngoái mình không có.
A: Tuyệt vời! Tớ nghĩ chúng mình có tất cả mọi thứ
C (trang 73 Tiếng Anh 7 Explore English): Look at the photo. Complete the sentences. (Nhìn vào bức tranh. Hoàn thành các câu sau)
1. There aren’t any bowls on the table
2.________plates in the sink
3. _______soda on the counter
4._______glasses in the sink
5._______knives on the table
6. ______ milk in the fridge
Hướng dẫn làm bài
1. There aren’t any bowls on the table
2.There are plates in the sink
3. There is some soda on the counter
4. There aren’t any glasses in the sink
5.There are two knives on the table
6. There is some milk in the fridge
Hướng dẫn dịch
1. Không có bất kỳ cái bát nào trên bàn
2. Có đĩa trong bồn rửa
3. Có một ít soda trên quầy
4. Không có bất kỳ chiếc ly nào trong bồn rửa
5.Có hai con dao trên bàn
6. Có một ít sữa trong tủ lạnh
D (trang 73 Tiếng Anh 7 Explore English): Work with a partner. Look at the photo. Complete the questions on your own. Then take turn to ask and answer. (Làm việc với bạn cùng nhóm. Nhìn vào bức ảnh. Hoàn thành các câu hỏi theo ý của bạn và trả lời)
1. ________milk on the counter?
2. ____________bowls in the sink?
3. ________________________?
4._________________________?
5.__________________________?
Hướng dẫn làm bài
1. Is there any milk on the counter?
No, there isn’t
2. Are there any bowls in the sink?
Yes, there are
3. Are there any plates on the table?
Yes, there are
4. Are there any vegetables on the counter?
Yes, there is
5. Are there any cups in the fridge?
No, there aren’t
Hướng dẫn dịch
1. Có sữa nào trên quầy không?
Không, không có
2. Có những chiếc bát nào trong bồn rửa?
Có
3. Có đĩa nào trên bàn không?
Có
4. Có rau nào trên quầy không?
Có
5. Có cốc nào trong tủ lạnh không?
Không, không có
E (trang 73 Tiếng Anh 7 Explore English): Play a game. Work in groups of four. Student A: Make a list of ten things in your refrigerator. Student B,C,D: take turn to guess what is in Student A’s refrigerator. If you make three incorrect answer, you are out of the game. (Chơi trò chơi. Làm việc trong nhóm bốn. Học sinh A: Lập danh sách mười thứ trong tủ lạnh của bạn. Student B, C, D: lần lượt đoán xem có gì trong tủ lạnh của Student A. Nếu bạn trả lời sai ba câu trả lời, bạn sẽ bị loại khỏi cuộc chơi)
Hướng dẫn làm bài
Is there any milk in your fridge?
Yes, there is
Are there any strawberries in your fridge?
No, there aren’t.
Hướng dẫn dịch
Có sữa nào trong tủ lạnh của bạn không?
Có.
Có dâu tây nào trong tủ lạnh của bạn không?
Không, không có.