Xem toàn bộ tài liệu Lớp 10 – Chân Trời Sáng Tạo: tại đây
Thực hành 1 trang 129 Toán lớp 10 Tập 1:
a)
4
6
.
0
,
1
;
b)
2
,
1
18
+
1
8
−
2
,
1
12
+
1
;
c)
1
,
5
3
6
,
8
3
.
Lời giải:
Thực hiện bước cài đặt máy tính để làm tròn số đến chữ số thập phân thứ 4 như sau:
Mở máy tính Casio fx-580 VN
Ấn liên tiếp các phím
Tiếp theo ấn phím
Ta tiếp tục thực hiện tính toán các ý a), b), c) như sau:
a)
4
6
.
0
,
1
Tiếp tục ấn liên tiếp các phím:
Màn hình máy tính hiện:
Vậy kết quả câu a) là 1295,2689.
b)
2
,
1
18
+
1
8
−
2
,
1
12
+
1
Ấn phím
Màn hình máy tính hiện:
Vậy kết quả câu b) là – 80,4632.
c)
1
,
5
3
6
,
8
3
Ấn phím
Màn hình máy tính hiện:
Vậy kết quả câu c) là 1,7814.
Thực hành 2 trang 130 Toán lớp 10 Tập 1:
Tính các số đặc trưng đo xu thế trung tâm và mức độ phân tán của mẫu số liệu trên.
Lời giải:
Bước 1: Mở máy tính và bật chế độ bảng tần số và chuyển máy tính sang chế độ thống kê như hướng dẫn ở phần Lý thuyết. Khi đó màn hình máy tính hiện như sau:
Bước 2: Nhập dữ liệu thống kê.
Ấn các phím lần lượt theo thứ tự:
Màn hình máy tính hiện:
Bước 3: Xem các số đặc trưng của mẫu số liệu thống kê và ghi kết quả.
Ấn liên tiếp các phím:
Ấn tiếp phím
Ta tính được các số đặc trưng của mẫu số liệu trên là:
Số trung bình |
x ¯ |
1,632183908 |
Phương sai (S2) |
σ2x |
1,106090633 |
Độ lệch chuẩn (S) |
σx |
1,051708435 |
Phương sai hiệu chỉnh () |
s2x |
1,118952152 |
Cỡ mẫu |
n |
87 |
Giá trị nhỏ nhất |
min(x) |
0 |
Tứ phân vị thứ nhất |
Q1 |
1 |
Trung vị (Me) |
Med |
2 |
Tứ phân vị thứ ba |
Q3 |
2 |
Giá trị lớn nhất |
max(x) |
5 |