Chương 3: Các số đến 10 000

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3: tại đây

Sách giải toán 3 Các số có bốn chữ số (tiếp theo) trang 93 giúp bạn giải các bài tập trong sách giáo khoa toán, học tốt toán 3 sẽ giúp bạn rèn luyện khả năng suy luận hợp lý và hợp logic, hình thành khả năng vận dụng kết thức toán học vào đời sống và vào các môn học khác:

Bài 1 (trang 96 SGK Toán 3): Viết các số (theo mẫu):

a) 9731; 1952; 6845; 5757; 9999

Mẫu: 9731 = 9000 + 700 + 30 +1

b) 6006; 2002; 4700; 8010; 7508

Mẫu: 6006 = 6000 + 6

Lời giải:

a) 1952 = 1000 + 900 + 50 + 2

5757 = 5000 + 700 + 50 + 7

6845 = 6000 + 800 + 40 + 5

9999 = 9000 + 900 + 90 +9

b) 2002 = 2000 + 2

8010 = 8000 + 10

4700 = 4000 + 700

7508 = 7000 + 500 + 8

Bài 2 (trang 96 SGK Toán 3): Viết các tổng theo mẫu:

a) 4000 + 500 + 60 + 7

8000 + 100 + 50 + 9

3000 + 600 + 10 + 2

5000 + 500 + 50 + 5

7000 + 900 + 90 + 9

Mẫu: 4000 + 500 + 60 + 7 = 4567

b) 9000 + 10 + 5

6000 + 10 + 2

5000 + 9

4000 + 400 + 4

2000 + 20

Mẫu: 9000 + 10 + 5 = 9015

Lời giải:

a) 8000 + 100 + 50 + 9 = 8159

3000 + 600 + 10 + 2 = 3612

5000 + 500 + 50 + 5 = 5555

7000 + 900 + 90 + 9 = 7999

b) 6000 + 10 + 2 = 6012

5000 + 9 = 5009

4000 + 400 + 4 = 4404

2000 + 20 = 2020

Bài 3 (trang 96 SGK Toán 3): Viết số, biết số đó gồm:

a) Tám nghìn, năm trăm, năm chục, năm đơn vị.

b) Tám nghìn , năm trăm , năm chục.

c) Tám nghìn, năm trăm

Lời giải:

a) 8555

b) 8550

c) 8500

Bài 4 (trang 96 SGK Toán 3): Viết các số có bốn chữ số, các chữ số của mỗi số đều giồng nhau:

Lời giải:

Các số là: 1111; 2222; 3333; 4444; 5555; 6666; 7777; 8888; 9999

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 909

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống