Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3 – Cánh Diều: tại đây
Toán lớp 3 Tập 2 trang 5 Luyện tập 1:
Lời giải:
Em sử dụng kiến thức:
Em điền số vào dấu ?:
Toán lớp 3 Tập 2 trang 5 Luyện tập 2:
a) Viết các số sau: sáu nghìn, mười nghìn, một nghìn ba trăm, bốn nghìn năm trăm, bảy nghìn tám trăm.
b) Đọc các số sau: 7000, 5 300, 8 400, 9 000, 10 000.
Lời giải:
a) Sáu nghìn: 6000
Mười nghìn: 10000
Một nghìn ba trăm: 1300
Bốn nghìn năm trăm: 4500
Bảy nghìn tám trăm: 7800
b) 7000: Bảy nghìn
5300: Năm nghìn ba trăm
8400: Tám nghìn bốn trăm
9000: Chín nghìn
10000: Muời nghìn
Toán lớp 3 Tập 2 trang 5 Luyện tập 3:
Lời giải:
Toán lớp 3 Tập 2 trang 5 Luyện tập 4:
a)
b)
Lời giải:
Em sử dụng kiến thức:
a) 3243: Ba nghìn hai trăm bốn mươi ba.
b) 2354: Hai nghìn ba trăm năm mươi bốn.
Toán lớp 3 Tập 2 trang 6 Luyện tập 5:
a) Viết các số: một nghìn hai trăm sáu mươi chín, năm nghìn tám trăm mười ba, chín nghìn bốn trăm bảy mươi lăm, sáu nghìn sáu trăm chín mươi, ba nghìn hai trăm linh sáu.
b) Đọc các số: 4765, 6494, 3120, 8017
Lời giải:
a) Một nghìn hai trăm sáu mươi chín: 1269
Năm nghìn tám trăm mười ba: 5813
Chín nghìn bốn trăm bảy mươi lăm: 9475
Sáu nghìn sáu trăm chín mươi: 6690
Ba nghìn hai trăm linh sáu: 3206
b) 4765: Bốn nghìn bảy trăm sáu mươi lăm.
6494: Sáu nghìn bốn trăm chín mươi bốn.
3120: Ba nghìn một trăm hai mươi.
8017: Tám nghìn không trăm mười bảy.
Toán lớp 3 Tập 2 trang 6 Luyện tập 6:
Lời giải:
– Dung sinh năm hai nghìn không trăm mười bốn.
– Ông nội Dung sinh năm một nghìn chín trăm năm mươi lăm.
– Bà nội Dung sinh năm một nghìn chín trăm sáu mươi.
– Mẹ Dung sinh năm một nghìn chín trăm tám mươi lăm.
– Bố Dung sinh năm một nghìn chín trăm tám mươi ba.
– Em Bo sinh năm hai nghìn không trăm hai mươi.
Toán lớp 3 Tập 2 trang 6 Vận dụng 7:
Lời giải:
Học sinh tự thực hành.