Chương 3: Các số trong phạm vi 100 000

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3 – Cánh Diều: tại đây

Toán lớp 3 Tập 2 trang 19 Luyện tập 1:

861 … 1 237

8 544 … 1 541

2 918 … 2 918

7 170 … 7 123

3 507 … 3 507

1 009 … 1 010

Lời giải:

861 < 1 237

8 544 > 1 541

2 918 = 2 918

7 170 > 7 123

3 507 = 3 507

1 009 < 1 010

Toán lớp 3 Tập 2 trang 19 Luyện tập 2:

a) 11514 < 9753

b) 50147 > 49999

c) 61725 > 61893

d) 85672 > 8567

e) 89156 < 87652

g) 60017 = 60017

Lời giải:

a) Sai

b) Đúng

c) Sai

d) Đúng

e) Sai

g) Đúng

Toán lớp 3 Tập 2 trang 19 Luyện tập 3:

a) Tìm số bé nhất.

b) Tìm số lớn nhất.

c) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn.

Lời giải:

So sánh: 1 236 < 1 263 < 6 231 < 6 312

a) Số bé nhất là 1236.

b) Số lớn nhất là 6312.

c) Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 1236, 1263, 6231, 6312.

Toán lớp 3 Tập 2 trang 19 Vận dụng 4:

a) Gia đình nào thu hoạch được nhiều mật ong nhất?

b) Gia đình nào thu hoạch được ít mật ong nhất?

c) Nêu tên các gia đình trên theo thứ tự từ thu hoạch được nhiều mật ong đến ít mật ong.

Lời giải:

So sánh: 1400 l < 1800 l < 2325 l

a) Gia đình ông Nhẫm thu hoạch được nhiều mật ong nhất.

b) Gia đình ông Dìn thu hoạch được ít mật ong nhất.

c) Tên các gia đình trên theo thứ tự từ thu hoạch được nhiều mật ong đến ít mật ong là: Gia đình ông Nhẫm, gia đình anh Tài, gia đình ông Dìn.

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1018

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống