Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3 – Chân Trời Sáng Tạo: tại đây
Bài 1: Thực hành trên giấy kẻ ô vuông.
a) Vẽ rồi tô màu các hình chữ nhật theo mẫu:
b) Tính diện tích mỗi hình chữ nhật trên.
Lời giải:
a) Học sinh tự thực hành.
b)
Hình chữ nhật xanh có chiều dài 3cm; Chiều rộng 2cm.
Diện tích hình chữ nhật xanh là:
2 x 3 = 6 (cm2)
Hình chữ nhật hồng có chiều dài 4cm; Chiều rộng 3cm.
Diện tích hình chữ nhật hồng là:
3 x 4 = 12 (cm2)
Bài 1: Số?
Chiều dài hình chữ nhật |
18 cm |
25 cm |
8 cm |
.?. cm |
Chiều rộng hình chữ nhật |
5 cm |
6 cm |
.?. cm |
9 cm |
Diện tích hình chữ nhật |
.?. cm2 |
.?. cm2 |
32 cm2 |
153 cm2 |
Lời giải:
Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo).
Chiều dài hình chữ nhật |
18 cm |
25 cm |
8 cm |
17 cm |
Chiều rộng hình chữ nhật |
5 cm |
6 cm |
4 cm |
9 cm |
Diện tích hình chữ nhật |
90 cm2 |
150 cm2 |
32 cm2 |
153 cm2 |
Bài 2: Tính (theo mẫu):
Chiều dài hình chữ nhật |
8 cm |
31 cm |
72 cm |
Chiều rộng hình chữ nhật |
7 cm |
9 cm |
6 cm |
Diện tích hình chữ nhật |
8 x 7 = 56 (cm2) |
.?. |
.?. |
Chu vi hình chữ nhật |
(8 + 7) x 2 = 30 (cm) |
.?. |
.?. |
Lời giải:
Chiều dài hình chữ nhật |
8 cm |
31 cm |
72 cm |
Chiều rộng hình chữ nhật |
7 cm |
9 cm |
6 cm |
Diện tích hình chữ nhật |
8 x 7 = 56 (cm2) |
31 x 9 = 279 (cm2) |
72 x 6 = 432 (cm2) |
Chu vi hình chữ nhật |
(8 + 7) x 2 = 30 (cm) |
(31 + 9) x 2 = 80 (cm) |
(72 + 6) x 2 = 156 (cm) |
Bài 3: Quan sát bức tranh hình chữ nhật dưới đây và thực hiện yêu cầu:
a) Số?
Bức tranh |
Ước lượng |
Đo |
Chiều dài |
? cm |
? cm |
Chiều rộng |
? cm |
? cm |
b) Tính:
Diện tích bức tranh.
Chu vi bức tranh.
Lời giải:
a) Em đo rồi điền vào bảng sau:
Bức tranh |
Ước lượng |
Đo |
Chiều dài |
7 cm |
7 cm |
Chiều rộng |
6 cm |
6 cm |
b) Em đo rồi sử dụng công thức tính chu vi, diện tích hình vuông, hình chữ nhật.
Diện tích bức tranh là:
7 x 6 = 42 (cm2)
Chu vi bức tranh là:
(7 + 6) x 2 = 26 (cm)
Đáp số: Diện tích hình chữ nhật: 42 cm2; Chu vi hình chữ nhật: 26 cm