Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3 – Chân Trời Sáng Tạo: tại đây
Bài 1: Quan sát các mảnh giấy.
a) Đo rồi nêu độ dài các mảnh giấy.
Mảnh giấy màu xanh dài .?. mm.
Mảnh giấy màu vàng dài .?. mm.
Mảnh giấy màu đỏ dài .?. mm.
b) Tính tổng độ dài ba mảnh giấy.
.?. mm + .?. mm + .?. mm = .?. mm
hay .?. cm
Lời giải:
Học sinh tự đo trên sách và ghi kết quả.
Bài 2: Tìm hiểu quan hệ giữa mét, đề-xi-mét và mi-li-mét.
a) Đếm thêm 10 mm trên cây thước của học sinh.
b) Đếm thêm 100 mm trên cây thước mét.
Lời giải:
Bài 1: Số?
a) 1 cm = .?. mm b) 30 mm = .?. cm
5 cm = .?. mm 80 mm = .?. cm
Lời giải:
a) 1 cm = 10 mm 5 cm = 50 mm |
b) 30 mm = 3 cm 80 mm = 8 cm |
Bài 2: Số?
a) 3 mm + ? mm = 1 cm
b) 16 mm + ? mm = 3 cm
Lời giải:
a) Đổi: 1 cm = 10 mm
3 mm + ? mm = 10 mm
10 mm – 3 mm = 7 mm
Số cần điền vào dấu ? là 7.
b) Đổi: 3 cm = 30 mm
16 mm + ? mm = 30 mm
30 mm – 16 mm = 14 mm
Số cần điền vào dấu ? là 14.
Bài 3: Thay .?. bằng mm, cm, dm hay m?
a) Chiếc bút chì dài khoảng 15 .?.
b) Cột đèn đường cao khoảng 8 .?.
c) Bề dày cuốn sách Toán 3 khoảng 5 .?.
d) Gang tay cô giáo em dài khoảng 2 .?.
Lời giải:
a) Chiếc bút chì dài khoảng 15 cm.
b) Cột đèn đường cao khoảng 8 m.
c) Bề dày cuốn sách Toán 3 khoảng 5 mm.
d) Gang tay cô giáo em dài khoảng 2 dm.
Bài 4: Chiều dài con kiến này lớn hơn, bé hơn hay bằng 1 cm?
Em ước lượng rồi đo để kiểm tra.
Lời giải:
Ước lượng: Chiều dài của con kiến bằng 1cm.
Học sinh tự đo.