Chương 3: Các số đến 10000

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3 – Chân Trời Sáng Tạo: tại đây

Bài 1: Hãy kể tên các tháng trong năm.

Lời giải:

Tháng 1, tháng 2, tháng 3, tháng 4, tháng 5, tháng 6, tháng 7, tháng 8, tháng 9, tháng 10, tháng 11, tháng 12.

Bài 2: Đọc số ngày của từng tháng trong bảng dưới đây:

Lời giải:

– Tháng 1 có 31 ngày

– Tháng 2 có 28 hoặc 29 ngày; 

– Tháng 3 có 31 ngày 

– Tháng 4 có 30 ngày 

– Tháng 5 có 31 ngày 

– Tháng 6 có 30 ngày 

– Tháng 7 có 31 ngày 

– Tháng 8 có 31 ngày 

– Tháng 9 có 30 ngày 

– Tháng 10 có 31 ngày 

– Tháng 11 có 30 ngày 

Bài 1: Xem lịch năm nay và trả lời câu hỏi.

a) Hôm nay là thứ mấy, ngày, tháng, năm nào?

b) Tháng sau là tháng mấy, có bao nhiêu ngày?

c) Sinh nhật của Bác Hồ là ngày nào? Sinh nhật Bác năm nay vào thứ mấy?

Lời giải:

Học sinh tự thực hành.

Bài 2: Xem ba tờ lịch sau của năm 2024 và trả lời câu hỏi.

a) Ngày 1 tháng 1 là thứ mấy?

b) Ngày 3 tháng 2 là thứ mấy? Tháng 2 có bao nhiêu ngày?

c) Ngày 8 tháng 3 là thứ mấy?

Lời giải:

a) Ngày 1 tháng 1 là thứ hai. 

b) Ngày 3 tháng 2 là thứ bảy. Tháng 2 có 29 ngày. 

c) Ngày 8 tháng 3 là thứ sáu. 

Bài 3: Câu nào đúng, câu nào sai?

a) Nếu hôm nay là thứ Sáu thì 7 ngày nữa cũng là thứ Sáu.

b) Ngày 31 tháng 6 là sinh nhật của một bạn lớp em. 

c) 1 năm = 12 tháng, 1 tháng = 30 ngày.

d) Các tháng có 31 ngày là: tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10 và tháng 12.

Lời giải:

a) Đúng

b) Sai

c) Sai

d) Đúng

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1108

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống