Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3 – Chân Trời Sáng Tạo: tại đây
Bài 1:
a) Viết và đọc các số tròn chục nghìn trong bảng dưới đây.
b) Viết và đọc các số tròn chục nghìn từ 10 000 đến 100 000.
Lời giải:
a)
b) Mười nghìn: 10 000
Hai mươi nghìn: 20 000
Ba mươi nghìn: 30 000
Bốn mươi nghìn: 40 000
Năm mươi nghìn: 50 000
Sáu mươi nghìn: 60 000
Bảy mươi nghìn: 70 000
Tám mươi nghìn: 80 000
Chín mươi nghìn: 90 000
Một trăm nghìn: 100 000
Bài 2: Số?
Lời giải:
Bài 3: Lấy các thẻ phù hợp với mỗi bảng sau:
Lời giải:
Bài Thử thách: Quan sát các thẻ số dưới đây.
Số?
Có .?. chục nghìn, .?. nghìn, .?. trăm, .?. chục và .?. đơn vị.
Lời giải:
Quan sát các thẻ số, em thấy: Có 24 thẻ số 1000, 25 thẻ số 100, 3 thẻ số 10, 8 thẻ số 1.
20 thẻ số 1000, em được 2 chục nghìn.
4 thẻ số 1000, 20 thẻ số 100, em được 6 nghìn.
5 thẻ số 100, em được 5 trăm.
3 thẻ số 10, em được 30.
8 thẻ số 1, em được 8.
Trả lời: Có 2 chục nghìn, 6 nghìn, 5 trăm, 3 chục và 8 đơn vị.