Chương 4: Các số đến 100000

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3 – Chân Trời Sáng Tạo: tại đây

Bài 1:

a) Viết và đọc các số tròn chục nghìn trong bảng dưới đây.

b) Viết và đọc các số tròn chục nghìn từ 10 000 đến 100 000.

Lời giải:

a)

b) Mười nghìn: 10 000

Hai mươi nghìn: 20 000

Ba mươi nghìn: 30 000

Bốn mươi nghìn: 40 000

Năm mươi nghìn: 50 000

Sáu mươi nghìn: 60 000

Bảy mươi nghìn: 70 000

Tám mươi nghìn: 80 000

Chín mươi nghìn: 90 000

Một trăm nghìn: 100 000

Bài 2: Số?

Lời giải:

Bài 3: Lấy các thẻ   phù hợp với mỗi bảng sau:

Lời giải:

Bài Thử thách: Quan sát các thẻ số dưới đây.

Số?

Có .?. chục nghìn, .?. nghìn, .?. trăm, .?. chục và .?. đơn vị.

Lời giải:

Quan sát các thẻ số, em thấy: Có 24 thẻ số 1000, 25 thẻ số 100, 3 thẻ số 10, 8 thẻ số 1.

20 thẻ số 1000, em được 2 chục nghìn.

4 thẻ số 1000, 20 thẻ số 100, em được 6 nghìn. 

5 thẻ số 100, em được 5 trăm.

3 thẻ số 10, em được 30.

8 thẻ số 1, em được 8.

Trả lời: Có 2 chục nghìn, 6 nghìn, 5 trăm, 3 chục và 8 đơn vị.

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1010

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống