Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3 – Kết Nối Tri Thức: tại đây
Giải Toán lớp 3 Tập 1 trang 39 Câu hỏi khám phá:
Tìm thừa số trong một tích
3 ca đựng nước như nhau có tất cả 6 l nước. Hỏi mỗi ca đựng mấy lít nước?
Lời giải:
Bài giải
Mỗi ca đựng số lít nước là:
6 : 3 = 2 (l)
Bài 1 trang 39 Toán lớp 3 Tập 1: Tìm thừa số (theo mẫu).
Lời giải:
Muốn tìm thừa số, ta lấy tích chia cho thừa số kia.
a)
?
× 4 = 28
28 : 4 = 7
Vậy 7 × 4 = 28.
b)
?
× 3 = 12
12 : 3 = 4
Vậy 4 × 3 = 12.
c) 6 ×
?
= 24
24 : 6 = 4
Vậy 6 × 4 = 24.
Bài 2: Số?
Lời giải:
Bài 3 trang 40 Toán lớp 3 Tập 1: 5 ca-bin chở tất cả 30 người. Biết rằng số người ở mỗi ca-bin như nhau. Hỏi mỗi ca-bin chở bao nhiêu người?
Lời giải:
Mỗi ca-bin chở số người là:
30 : 5 = 6 (người)
Đáp số: 6 người
Giải Toán lớp 3 Tập 1 trang 40 Câu hỏi khám phá:
Tìm số bị chia, số chia
a) Tìm số bị chia
Mai đã mua về số bông hoa rồi cắm hết vào 3 lọ, mỗi lọ có 5 bông. Hỏi Mai đã mua về bao nhiêu bông hoa?
b) Tìm số chia
Việt cắm 15 bông hoa vào các lọ, mỗi lọ 5 bông. Hỏi Việt cắm được mấy bông hoa như vậy?
Lời giải:
a)
Bài giải
Mai đã mua về số bông hoa là:
5 × 3 = 15 (bông)
Đáp số: 15 bông hoa.
b)
Bài giải
Việt cắm được số lọ hoa như vậy là:
15 : 5 = 3 (lọ)
Bài 1:
a) Tìm số bị chia (theo mẫu).
b)Tìm số chia (theo mẫu).
a) ? : 6 = 7 7 x 6 = 42 |
? : 4 = 32 32 x 4 = 128 |
? : 3 = 18 18 x 3 = 54 |
b) 24 : ? = 6 24 : 6 = 4 |
40 : ? = 5 40 : 5 = 8 |
28 : ? = 4 28 : 4 = 7 |
Bài 2: Số?
Lời giải:
Bài 1: Số?
Lời giải:
a) ? × 2 = 8 8 : 2 = 4 |
b) ? : 5 = 6 6 × 5 = 30 |
c) ? : 4 = 7 7 × 4 = 28 |
d) ? × 3 = 30 30 : 3 = 10 |
Vậy ta điền số vào ô trống như sau:
Bài 2: Có 35 quả cam xếp vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi được mấy đĩa cam như vậy?
Lời giải:
Cần số đĩa cam là:
35 : 5 = 7 (đĩa)
Đáp số: 7 đĩa cam