Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3 – Kết Nối Tri Thức: tại đây

Bài 1:

a) Cân nặng của mỗi con vật được cho dưới đây. Viết tên các con vật theo thứ tự cân nặng từ bé đến lớn.

b) Viết các số 356, 432, 728, 669 thành tổng các trăm, chục và đơn vị (theo mẫu).

Lời giải:

a) Ta có 86kg < 155kg < 167kg < 250kg.

Tên các con vật theo thứ tự từ bé đến lớn là: Báo, Sư tử, Hổ, Gấu trắng Bắc Cực.

b) 356 = 300 + 50 + 6;

432 = 400 + 30 + 2;

728 = 700 + 20 + 8;

669 = 600 + 60 + 9.

Bài 2: Đặt tính rồi tính:

a) 64 + 73    326 + 58      132 + 597

b) 157 – 85  965 – 549    828 – 786 

Lời giải:

Bài 3: Trường Tiểu học Quang Trung có 563 học sinh, Trường Tiểu học Lê Lợi có nhiều hơn Trường Tiểu học Quang Trung 29 học sinh. Hỏi Trường Tiểu học Lê Lợi có bao nhiêu học sinh?

Lời giải:

Trường Tiểu học Lê Lợi có số học sinh là: 

563 + 29 = 592 (học sinh) 

Đáp số: 592 học sinh

Bài 4: Số?

a)

b)

Lời giải:

a) Muốn tìm số hạng, ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.

Tổng là kết quả của phép tính cộng khi lấy 2 số hạng cộng với nhau.

b) Muốn tìm số bị trừ, ta lấy hiệu cộng với số trừ.

Muốn tìm số trừ, ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.

Hiệu là kết quả của phép tính trừ khi lấy số bị trừ trừ đi số trừ.

Em điền được các số như sau:

Bài 5: Số?

Lời giải:

Tổng của 2 viên gạch bên dưới bằng viên gạch ngay trên nó.

Em điền được các số như sau:

Bài 1: Tính nhẩm:

a) 2 x 1   3 x 1  4 x 1  5 x 1

b) 2 : 1    3 : 1   4 : 1   5 : 1

Lời giải:

a) 2 x 1 = 2     3 x 1 = 3     4 x 1 = 4    5 x 1 = 5

b) 2 : 1 = 2      3 : 1 = 3      4 : 1 = 4     5 : 1 = 5

Bài 2: Tính (theo mẫu).

Lời giải:

1 x 3 = ?

1 x 3 = 1 + 1 + 1 = 3                       

1 x 3 = 3

1 x 4 = ?

1 x 4 = 1 + 1 +  1 + 1 = 4

1 x 4 = 4

1 x 6 = ?

1 x 6 = 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 = 6 

1 x 6 = 6              

1 x 5 = ?

1 x 5 = 1 + 1 + 1 + 1 + 1= 5

1 x 5 = 5

Bài 3: Số?

Lời giải:

3 x 7 = 21

14 : 2 = 7

6 : 3 = 18

4 x 6 = 24

5 : 1 = 5

5 x 3 = 15

1 x 9 = 9

20 : 5 = 4

4 x 4 = 16

2 x 6 = 12

12 : 4 = 3

6 x 1 = 6

Em điền được các số như sau:

Bài 4: Số?

a) 4 × 



  


?


  


= 8 

12 : 



  


?


  


= 3

3 × 



  


?


  


= 18

25 : 



  


?


  


= 5

b)

Lời giải:

a) 

4 × 



  


?


  


= 8 



  


?


  


 = 8 : 4



  


?


  


 = 2

12 : 



  


?


  


= 3



  


?


  


 = 12 : 3



  


?


  


 = 4 

3 × 



  


?


  


= 18



  


?


  


 = 18 : 3



  


?


  


 = 6

25 : 



  


?


  


= 5



  


?


  


 = 25 : 5



  


?


  


 = 5

b) Tích của 2 hình tròn bên dưới là kết quả của hình tròn bên trên.

Em điền được các số như sau:

Bài 1:

a) Tính (theo mẫu):

b) Tính nhẩm:

0 x 6     0 x 7         0 x 8       0 x 9

0 : 6      0 : 7          0 : 8        0 : 9

Lời giải:

a) 

0 x 3 =?

0 x 3 = 0 + 0 + 0 = 3

0 x 3 = 0

0 x 4 =?

0 x 4 = 0 + 0 + 0 + 0 = 0

0 x 4 = 0

0 x 5 = ?

0 x 5 = 0 + 0 + 0 + 0 + 0 = 0 

0 x 5 = 0

b) 

0 x 6 = 0

0 : 6 = 0

0 x 7 = 0

0 : 7 = 0

0 x 8 = 0

0 : 8 = 0

0 x 9 = 0

0 : 9 = 0

Bài 2: Hai phép tính nào dưới đây có cùng kết quả?

Lời giải:

Em thực hiện các phép tính:

0 : 6 = 0

15 : 3 = 5  

3 × 4 = 12

14 : 2 = 7

28 : 4 = 7

5 × 0 = 0

25 : 5 = 5 

2 × 6 = 12

Em thấy:

0 : 6 = 5 × 0 = 0

15 : 3 = 25 : 5 = 5 

3 × 4 = 2 × 6 = 12

14 : 2 = 28 : 4 = 7

Em nối như hình vẽ: 

Bài 3: Tổ Một có 8 bạn, mỗi bạn góp 5 quyển vở để giúp đỡ các bạn vùng bị lũ lụt. Hỏi tổ Một góp được bao nhiêu quyển vở?

Lời giải:

Tổ Một góp được số quyển vở là:

8 x 5 = 40 (quyển) 

Đáp số: 40 quyển vở

Bài 4: Tính độ dài đường gấp khúc ABCDE

Lời giải:

Độ dài đường gấp khúc ABCDE là:

3 x 4 = 12 (cm)

Đáp số: 12 cm

Bài 5: Số?

Lời giải:

Em thực hiện các phép tính:

2 × 6 = 12

12 : 3 = 4

4 × 0 = 0 

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 888

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống