Chương 6: Ôn tập

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 4: tại đây

Sách giải toán 4 Luyện tập chung trang 177 giúp bạn giải các bài tập trong sách giáo khoa toán, học tốt toán 4 sẽ giúp bạn rèn luyện khả năng suy luận hợp lý và hợp logic, hình thành khả năng vận dụng kết thức toán học vào đời sống và vào các môn học khác:

Bài 1 (trang 177 SGK Toán 4):

a) Đọc các số:

975 368 ;

6 020 975;

94 351 708 ;

80 060 090.

b) Trong các số trên, chữ số 9 ở hàng nào và giá trị bao nhiêu ?

Lời giải:

a) 975 368 : chín trăm bảy mươi lăm nghìn ba trăm sáu tám.

6 020 975 : sáu triệu không trăm hai mươi nghìn chín trăm bảy năm.

94 351 708 : Chín mươi tư triệu ba trăm năm mươi một nghìn bảy trăm linh tám.

80 060 090: Tám mươi triệu không trăm sáu mươi nghìn không trăm chín mươi.

b) Trong số 975 368 chữ số 9 ở hàng nghìn và chỉ 9 trăm nghìn.

Trong số 6 020 975 chữ số 9 ở hàng trăm và chỉ 9 trăm.

Trong số 94 351 708 chữ số 9 chỉ hàng chục triệu và chỉ 9 chục triệu

Trong số 80 060 090 chữ só chín ở hành chục và chỉ 9 chục.

Bài 2 (trang 177 SGK Toán 4): Đặt rồi tính :

a) 24 579 + 43 867

82 604 – 35 246

b) 235 ×325

101 598 : 287

Lời giải:

a)24579 + 43867 = 68446

82604 – 35246 = 47358

b)235 x 325 = 76 375

Bài 3 (trang 177 SGK Toán 4):

Lời giải:

Bài 4 (trang 177 SGK Toán 4): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120 cm, chiều rộng bằngchiều dài. Người ta cấy lứa ở đó, tính ra cứ 100 cm2 thu được 50kg thóc. Hỏi đã thu hoạch được ở thửa ruộng đó là bao nhiêu tạ thóc ?

Lời giải:

Chiều rộng của thửa ruộng là:

120 x= 80(m)

Diện tích thửa ruộng là:

120 x 80 =9600 (m2)

Số tạ thóc thu hoạch được từ thửa ruộng là:

50 x (9600 : 100) = 4800 (kg) hay 48 tạ

Đáp số: 48 tạ thóc

Bài 5 (trang 177 SGK Toán 4): Thay chữ a, b bằng chữ số thích hợp :

Lời giải:

a,

• b khác 0, vì nếu b = 0 thì 0 trừ 0 bằng 0 (khác 7)

• Vậy phải lấy 10 – b được 7 → b = 3, nhớ 1 sang a (thành a + 1).

• b trừ (a + 1) bằng 0 nên a + 1 = b hay a + 1 = 3 → a = 2

Ta có phép tính:

b,

• Hàng đơn vi: 0 + b = 8 nên b = 8

• Hàng chục: 8 + a =14 nên a = 6 (nhớ 1)

• Hàng trăm: a nhớ 1 bằng 7 (đúng)

Ta có phép tính:

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1111

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống