Xem toàn bộ tài liệu Lớp 4: tại đây
- Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 4
- Sách giáo khoa toán lớp 4
- Sách Giáo Viên Toán Lớp 4
- Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 1
- Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 2
Sách giải toán 4 Ôn tập về số tự nhiên giúp bạn giải các bài tập trong sách giáo khoa toán, học tốt toán 4 sẽ giúp bạn rèn luyện khả năng suy luận hợp lý và hợp logic, hình thành khả năng vận dụng kết thức toán học vào đời sống và vào các môn học khác:
Bài 1 (trang 160 SGK Toán 4): Viết theo mẫu :
Đọc số | Viết số | Số gồm có |
---|---|---|
Hai mươi tư nghìn ba trăm linh tám | 24 308 | 2 chục nghìn, 4 nghìn, 3 trăm, 8 đơn vị |
Một trăm sáu mươi nghìn hai trăm bảy mươi tư | ||
1 237 005 | ||
8 triệu, 4 nghìn, 9 chục |
Lời giải:
Đọc số | Viết số | Số gồm có |
---|---|---|
Hai mươi tư nghìn ba trăm linh tám | 24 308 | 2 chục nghìn, 4 nghìn, 3 trăm, 8 đơn vị |
Một trăm sáu mươi nghìn hai trăm bảy mươi tư | 160 274 | 1 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 trăm, 7 chục, 4 đơn vị |
Một triệu hai trăm ba mươi bảy nghìn không trăm linh năm | 1 237 005 | 1 triệu, 2 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 7 nghìn, 5 đơn vị |
Tám triệu không trăm linh bốn nghìn không trăm chín mươi | 8 004 090 | 8 triệu, 4 nghìn, 9 chục |
Bài 2 (trang 160 SGK Toán 4): Viết mỗi số sau thành tổng ( theo mẫu) :
1763; 5794; 20 292; 190 909.
Mẫu : 1763 = 1000 +700 +60 +3.
Lời giải:
5794 = 5000 + 700 + 90 + 4
20 292 = 20000 +200 +92 +2
190 909 = 100000 + 90000 + 900 +9
Bài 3 (trang 160 SGK Toán 4):
a) Đọc các số sau và nêu rõ chữ số 5 trong mỗi số thược hàng nào, lớp nào:
76 558 ; 851 904 ; 3 205 700 ; 195 080 126.
b) Nêu giá trị của mỗi chữ số 3 trong mỗi số sau :
103 ; 1379 ; 8932 ; 13 064; 3 265 910.
Lời giải:
a) 67 458 : Sau mươi bảy nghìn ba trăm năm tám, chữ số 5 thuộc hàng chục, lớp đơn vị.
851 904 : Tám trăm năm mươi mốt nghìn chín trăm linh tư : chữ số năm thuộc hàng nghìn, lớp nghìn.
195 080 126 : Một trăm chín năm triệu không trăm tam mươi nghìn một trăm hai mươi sáu ; chữ số 5 thuộc hàng triệu, lớp triệu.
b) Chữ só 3 trong số 103 chỉ 3 đơn vị.
Chữ số 3 trong số 1379 chỉ 3 trăm.
Chữ số 3 trong số 8932 chỉ 3 chục.
Chữ số 3 trong số 13 063 chỉ 3 nghìn.
Chữ số 3 trong số 32 65 910 chỉ 3 triệu.
Bài 4 (trang 160 SGK Toán 4):
a) Trong dãy số tự nhiên, hai số tự nhiên liên tiếp hơn nhau (hoặc kém) nhau mấy đơn vị ?
b) Số tự nhiên bé nhất là số nào ?
c) Có số tự nhiên lớn nhất không ? Vì sao ?
Lời giải:
a) Trong dãy số tự nhiên, hai số tự nhiên liên tiếp nhau hơn ( hoặc kém) nhau 1 đơn vị.
b) Số tự nhiên bé nhất là 0.
c) Không có số tự nhiên lớn nhất. Vì số tự nhiên dù lớn đến đâu thì khi thêm 1 vào ta cũng được một số lớn hơn.
Bài 5 (trang 160 SGK Toán 4): Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có :
a) Ba số tự nhiên liên tiếp :
67; …;69
798; 799;…
…; 1000; 1001.
b) Ba số chẵn liên tiếp :
8; 10; …
98; ..;102
…; 1000; 1002.
c) Ba số lẻ liên tiếp :
51; 53; …
199; …; 203
…; 999; 1001.
Lời giải:
a) 67; 68;69
798; 799;800
999; 1000; 1001.
b) 8; 10; 12
98; 100;102
998; 1000; 1002.
c) 51; 53; 55
199; 201; 203
997; 999; 1001.
Nói thêm:
a) Hai số tự nhiên liên tiếp lớn hớn (kém nhau ) 1 đơn vị.
b) Hai số tự nhiên liên tiếp hơn (hoặc kém ) nhau 2 đơn vị.
c) Hai số lẻ liên tiếp hơn (hoặc kém ) nhau 2 đơn vị.