Xem toàn bộ tài liệu Lớp 6: tại đây
- Giải Sách Bài Tập Toán Lớp 6
- Sách giáo khoa Toán lớp 6 tập 1
- Sách Giáo Khoa Toán lớp 6 tập 2
- Sách Giáo Viên Toán Lớp 6 Tập 1
- Sách Giáo Viên Toán Lớp 6 Tập 2
- Bài Tập Toán Lớp 6 Tập 1
- Bài Tập Toán Lớp 6 Tập 2
Sách giải toán 6 Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính giúp bạn giải các bài tập trong sách giáo khoa toán, học tốt toán 6 sẽ giúp bạn rèn luyện khả năng suy luận hợp lý và hợp logic, hình thành khả năng vận dụng kết thức toán học vào đời sống và vào các môn học khác:
Trả lời câu hỏi Toán 6 Tập 1 Bài 9 trang 32: Tính:
a) 62 : 4 . 3 + 2 . 52;
b) 2(5 . 42 – 18).
Lời giải
Ta có:
a) 62 : 4 . 3 + 2 . 52 = 36 : 4 . 3 + 2 . 25
= 9 . 3 + 2 . 25
= 27 + 50
= 77
b) 2(5 . 42 – 18) = 2 ( 5 . 16 – 18 )
= 2 ( 80 – 18 )
= 2 . 62
= 124
Trả lời câu hỏi Toán 6 Tập 1 Bài 9 trang 32: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) (6x – 39) : 3 = 201;
b) 23 + 3x = 56 : 53.
Lời giải
Ta có:
a) (6x – 39) : 3 = 201
6x – 39 = 201 . 3
6x – 39 = 603
6x = 603 + 39
6x = 642
x = 642 : 6
x = 107
b) 23 + 3x = 56 : 53
23 + 3x = 5(6-3)
23 + 3x = 53
23 + 3x = 125
3x = 125 – 23
3x = 102
x = 102 : 3
x = 34
Bài 73 (trang 32 sgk Toán 6 Tập 1): Thực hiện các phép tính:
a) 5.42 – 18:32 ; b) 33.18 – 33.12
c) 39.213 + 87.39 ; d) 80 – [130 – (12 – 4)2]
Lời giải
a) 5.42 – 18:32 = 5.16 – 18:9 = 80 – 2 = 78
b) 33.18 – 33.12 = 27.18 – 27.12 = 27.(18 – 12)
= 27.6 = 162
hoặc
33.18 – 33.12 = 27.18 – 27.12 = 486 – 324 = 162
c) 39.213 + 87.39 = 8307 + 3393 = 11700
d) 80 – [130 – (12 – 4)2] = 80 – [130 – 82]
= 80 – [130 – 64] = 80 – 66 = 14
Bài 74 (trang 32 sgk Toán 6 Tập 1): Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 541 + (218 – x) = 735 ; b) 5(x + 35) = 515
c) 96 – 3(x + 1) = 42 ; d) 12x – 33 = 32.33
Lời giải
Lưu ý: 12x hay 3(x + 1) là cách viết tắt của 12.x và 3.(x + 1). Đó là các phép nhân.
a) 541 + (218 – x) = 735
218 – x = 735 – 541
218 – x = 194
x = 218 – 194
x = 24
Vậy x = 24
b) 5(x + 35) = 515
x + 35 = 515:5
x + 35 = 103
x = 103 – 35
x = 68
Vậy x = 68
c) 96 – 3(x + 1) = 42
3(x + 1) = 96 – 42
3(x + 1) = 54
x + 1 = 54:3
x + 1 = 18
x = 18 – 1
x = 17
Vậy x = 17
d) 12x – 33 = 32.33
12x – 33 = 9.27
12x – 33 = 243
12x = 243 + 33
12x = 276
x = 276:12
x = 23
Vậy x = 23
Bài 75 (trang 32 sgk Toán 6 Tập 1): Điền số thích hợp vào ô vuông:
Lời giải
a) Giả sử hai số cần điền là x, y.
Theo giả thiết
Lại có : x + 3 = y = 15 suy ra x = 15 – 3 ⇒ x = 12.
b)
Theo giả thiết: n – 4 = 11 ⇒ n = 11 + 4 ⇒ n = 15.
Lại có m.3 = n = 15 ⇒ m = 15:3 ⇒ m = 5.
Bài 76 (trang 32 sgk Toán 6 Tập 1): Đố: Trang đố Nga dùng bốn chữ số 2 cùng với dấu phép tính và dấu ngoặc (nếu cần) viết dãy tính có kết quả lần lượt bằng 0, 1, 2, 3, 4.
Em hãy giúp Nga làm điều đó.
Lời giải
Một số cách viết:
a) 22 – 2.2 = 0 hoặc 2.2 – (2 + 2) = 0 hoặc (22 – 2 – 2).2 = 0, …
b) (22 – 2) : 2 = 1 hoặc 22 : 2 : 2 = 1, …
c) (2: 2)2.2 = 2 hoặc (2:2) + (2:2 ) = 2, …
d) (22 + 2 ) : 2 = 3 hoặc (2 + 2.2):2 = 3
e) 22 = 4 hoặc (22 – 2).2 = 4 hoặc 2 + (2.2 – 2) = 4, …
Ngoài ra vẫn còn rất nhiều cách viết khác.
Bài 76 (trang 32 sgk Toán 6 Tập 1): Đố: Trang đố Nga dùng bốn chữ số 2 cùng với dấu phép tính và dấu ngoặc (nếu cần) viết dãy tính có kết quả lần lượt bằng 0, 1, 2, 3, 4.
Em hãy giúp Nga làm điều đó.
Lời giải
Một số cách viết:
a) 22 – 2.2 = 0 hoặc 2.2 – (2 + 2) = 0 hoặc (22 – 2 – 2).2 = 0, …
b) (22 – 2) : 2 = 1 hoặc 22 : 2 : 2 = 1, …
c) (2: 2)2.2 = 2 hoặc (2:2) + (2:2 ) = 2, …
d) (22 + 2 ) : 2 = 3 hoặc (2 + 2.2):2 = 3
e) 22 = 4 hoặc (22 – 2).2 = 4 hoặc 2 + (2.2 – 2) = 4, …
Ngoài ra vẫn còn rất nhiều cách viết khác.
Luyện tập (trang 32-33)
Bài 77 (trang 32 sgk Toán 6 Tập 1): Thực hiện phép tính:
a) 27.75 + 25.27 – 150
b) 12 : {390 : [500 – (125 + 35.7)]}
Lời giải
a) 27.75 + 25.27 – 150
= 27(75 + 25) – 150
= 27.100 – 150
= 2700 – 150
= 2550
hoặc
27.75 + 25.27 – 150
= 2025 + 675 – 150
= 2700 – 150
= 2550
b) 12 : {390 : [500 – (125 + 35.7)]}
= 12 : {390 : [500 – (125 + 245)]}
= 12 : {390 : [500 – 370]}
= 12 : {390 : 130}
= 12 : 3
= 4
Luyện tập (trang 32-33)
Bài 78 (trang 33 sgk Toán 6 Tập 1): Tính giá trị biểu thức:
12000 – (1500.2 + 1800.3 + 1800.2:3)
Lời giải
12000 – (1500.2 + 1800.3 + 1800.2:3)
= 12 000 – (3000 + 5400 + 3600 : 3)
= 12000 – (3000 + 5400 + 1200)
= 12000 – 9600
= 2400
Luyện tập (trang 32-33)
Bài 79 (trang 33 sgk Toán 6 Tập 1): Đố: Điền vào chỗ trống của bài toán sau sao cho để giải bài toán đó, ta phải tính giá trị của biểu thức nêu trong bài 78.
An mua hai bút bi giá … đồng một chiếc, mua ba quyển vở giá … đồng một quyển, mua một quyển sách và một gói phong bì. Biết số tiền mua ba quyển sách bằng số tiền mua hai quyển vở, tổng số tiền phải trả là 12000 đồng. Tính giá một gói phong bì.
Lời giải
Biểu thức bài 78: 12 000 – (1500 . 2 + 1800 . 3 + 1800 . 2 : 3)
Điền 1500 vào ô trống thứ nhất
Điền 1800 vào ô trống thứ hai
Khi đó ta có đề bài như sau: An mua hai bút bi giá 1500 đồng một chiếc, mua ba quyển vở giá 1800 đồng một quyển, mua một quyển sách và một gói phong bì. Biết số tiền mua ba quyển sách bằng một số tiền mua hai quyển vở, tổng số tiền phải trả là 12 000 đồng. Tính giá một gói phong bì.
(Giải thích:
Ta sẽ có
Giá hai bút bi là 1500.2
Giá ba quyển vở là 1800.3
Giá ba quyển sách bằng giá hai quyển vở = 1800.2
Do đó giá một quyển sách bằng 1800.2 :3.
Tổng số tiền mua bút bi, vở, sách là 1500.2 + 1800.3 + 1800.2 : 3
Vậy giá một phong bì là 12 000 – (1500.2 + 1800.3 + 1800.2 : 3) = 2400)
Luyện tập (trang 32-33)
Bài 79 (trang 33 sgk Toán 6 Tập 1): Đố: Điền vào chỗ trống của bài toán sau sao cho để giải bài toán đó, ta phải tính giá trị của biểu thức nêu trong bài 78.
An mua hai bút bi giá … đồng một chiếc, mua ba quyển vở giá … đồng một quyển, mua một quyển sách và một gói phong bì. Biết số tiền mua ba quyển sách bằng số tiền mua hai quyển vở, tổng số tiền phải trả là 12000 đồng. Tính giá một gói phong bì.
Lời giải
Biểu thức bài 78: 12 000 – (1500 . 2 + 1800 . 3 + 1800 . 2 : 3)
Điền 1500 vào ô trống thứ nhất
Điền 1800 vào ô trống thứ hai
Khi đó ta có đề bài như sau: An mua hai bút bi giá 1500 đồng một chiếc, mua ba quyển vở giá 1800 đồng một quyển, mua một quyển sách và một gói phong bì. Biết số tiền mua ba quyển sách bằng một số tiền mua hai quyển vở, tổng số tiền phải trả là 12 000 đồng. Tính giá một gói phong bì.
(Giải thích:
Ta sẽ có
Giá hai bút bi là 1500.2
Giá ba quyển vở là 1800.3
Giá ba quyển sách bằng giá hai quyển vở = 1800.2
Do đó giá một quyển sách bằng 1800.2 :3.
Tổng số tiền mua bút bi, vở, sách là 1500.2 + 1800.3 + 1800.2 : 3
Vậy giá một phong bì là 12 000 – (1500.2 + 1800.3 + 1800.2 : 3) = 2400)
Luyện tập (trang 32-33)
Bài 80 (trang 33 sgk Toán 6 Tập 1): Điền vào ô vuông các dấu thích hợp (= , < , >):
Lời giải
Ta có :
+) 12 = 1
+) 13 = 1 ; 12 – 02 = 1 – 0 = 1. Do đó 13 = 12 – 02.
+) (0 + 1)2 = 12 = 1 ; 02 + 12 = 0 + 1 = 1. Do đó (0 + 1)2 = 02 + 12.
+) 22 = 4 ; 1 + 3 = 4. Do đó 22 = 1 + 3.
+) 23 = 8 ; 32 – 12 = 9 – 1 = 8. Do đó 23 = 32 – 1.
+) (1 + 2)2 = 32 = 9 ; 12 + 22 = 1 + 4 = 5. Do 5 < 9 nên (1 + 2)2 > 12 + 22.
+) 32 = 9 ; 1 + 3 + 5 = 9. Do đó 32 = 1 + 3 + 5.
+) 33 = 27 ; 62 – 32 = 36 – 9 = 27. Do đó 33 = 62 – 32.
+) (2 + 3)2 = 52 = 25 ; 22 + 32 = 4 + 9 = 13. Do 25 > 13 nên (2 + 3)2 > 22 + 32.
+) 43 = 64 ; 102 – 62 = 100 – 36 = 64. Do đó 43 = 102 – 62 .
Luyện tập (trang 32-33)
Bài 81 (trang 33 sgk Toán 6 Tập 1): Sử dụng máy tính bỏ túi
– Để thêm số vào nội dung bộ nhớ, ta ấn nút:
– Để bớt số ở nội dung bộ nhớ, ta ấn nút
– Để gọi lại nội dung ghi nhớ trong bộ nhớ, ấn nút
Dùng máy tính bỏ túi để tính:
(274 + 318).6 ; 34.29 + 14.35 ; 49.62 – 32.51
Lời giải
(Thực hiện trên máy tính SHARP TK–340 ).
* Chú ý :
– Ở các dòng máy tính cầm tay CASIO hay VINACAL hiện nay, có thể thực hiện trực tiếp các phép tính trên mà không cần lưu vào MR.
Cụ thể :
– Ở máy tính CASIO, VINACAL, …, ở phép tính thứ nhất nếu chúng ta bấm máy giống như ở máy SHARP :
Luyện tập (trang 32-33)
Bài 82 (trang 33 sgk Toán 6 Tập 1): Đố: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam có bao nhiêu dân tộc?
Tính giá trị của biểu thức 34 – 33 em sẽ tìm được câu trả lời.
Lời giải
Ta có : 34 – 33 = 81 – 27 = 54 (34 = 3.3.3.3 = 81, 33 = 3.3.3 = 27).
Vậy có 54 dân tộc trong cộng đồng các dân tộc Việt Nam.
Luyện tập (trang 32-33)
Bài 82 (trang 33 sgk Toán 6 Tập 1): Đố: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam có bao nhiêu dân tộc?
Tính giá trị của biểu thức 34 – 33 em sẽ tìm được câu trả lời.
Lời giải
Ta có : 34 – 33 = 81 – 27 = 54 (34 = 3.3.3.3 = 81, 33 = 3.3.3 = 27).
Vậy có 54 dân tộc trong cộng đồng các dân tộc Việt Nam.