Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7 – Kết Nối Tri Thức: tại đây
Luyện tập 1 trang 21 Toán 7 Tập 1:
a)
2
3
+
1
6
:
5
4
+
1
4
+
3
8
:
5
2
;
b)
5
9
:
1
11
−
5
22
+
7
4
.
1
14
−
2
7
.
Lời giải:
a)
2
3
+
1
6
:
5
4
+
1
4
+
3
8
:
5
2
=
4
6
+
1
6
:
5
4
+
2
8
+
3
8
:
5
2
=
5
6
:
5
4
+
5
8
:
5
2
=
5
6
.
4
5
+
5
8
.
2
5
=
5.4
6.5
+
5.2
8.5
=
2
3
+
1
4
=
8
12
+
3
12
=
11
12
b)
5
9
:
1
11
−
5
22
+
7
4
.
1
14
−
2
7
=
5
9
:
2
22
−
5
22
+
7
4
.
1
14
−
4
14
=
5
9
:
−
3
22
+
7
4
.
−
3
14
=
5
9
.
22
−
3
+
7.
−
3
4.14
=
5.22
9.
−
3
+
−
3
8
=
110
−
27
+
−
3
8
=
−
110
27
+
−
3
8
=
−
880
216
+
−
81
216
=
−
961
216
Lời giải bài tập Toán lớp 7 Bài 4: Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế Kết nối tri thức hay khác:
Câu hỏi trang 21 Toán 7 Tập 1:
Lời giải:
Vế trái của đẳng thức là 2.(b + 1).
Vế phải của đẳng thức là 2b + 2.
Lời giải bài tập Toán lớp 7 Bài 4: Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế Kết nối tri thức hay khác:
Luyện tập 2 trang 22 Toán 7 Tập 1:
a) x + 7,25 = 15,75;
b)
−
1
3
−
x
=
17
6
.
Lời giải:
a) x + 7,25 = 15,75
x = 15,75 – 7,25
x = 8,5
Vậy x = 8,5.
b)
−
1
3
−
x
=
17
6
x
=
−
1
3
−
17
6
x
=
−
2
6
−
17
6
x
=
−
19
6
Vậy
x
=
−
19
6
.
Lời giải bài tập Toán lớp 7 Bài 4: Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế Kết nối tri thức hay khác:
Vận dụng trang 22 Toán 7 Tập 1:
Lời giải:
Khối lượng thịt trong mỗi cái bánh là: 0,8 – 0,5 – 0,125 – 0,04 = 0,135 (kg).
Vậy khối lượng thịt trong mỗi cái bánh là 0,135 kg.
Lời giải bài tập Toán lớp 7 Bài 4: Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế Kết nối tri thức hay khác:
Bài 1.26 trang 22 Toán 7 Tập 1: Tìm x, biết:
a)
x
+
0
,
25
=
1
2
;
b)
x
−
−
5
7
=
9
14
.
Lời giải:
a)
x
+
0
,
25
=
1
2
x
+
1
4
=
1
2
x
=
1
2
−
1
4
x
=
2
4
−
1
4
x
=
1
4
Vậy
x
=
1
4
b)
x
−
−
5
7
=
9
14
x
=
9
14
+
−
5
7
x
=
9
14
+
−
10
14
x
=
−
1
14
Vậy
x
=
−
1
14
.
Lời giải bài tập Toán lớp 7 Bài 4: Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế Kết nối tri thức hay khác:
Bài 1.27 trang 22 Toán 7 Tập 1: Tìm x, biết:
a)
x
−
5
4
−
7
5
=
9
20
;
b)
9
−
x
=
8
7
−
−
7
8
.
Lời giải:
a)
x
−
5
4
−
7
5
=
9
20
x
=
9
20
+
5
4
−
7
5
x
=
9
20
+
5
4
−
7
5
x
=
9
20
+
25
20
−
28
20
x
=
6
20
x
=
3
10
Vậy
x
=
3
10
.
b)
9
−
x
=
8
7
−
−
7
8
9
−
x
=
8
7
+
7
8
9
−
x
=
64
56
+
49
56
9
−
x
=
113
56
x
=
9
−
113
56
x
=
504
56
−
113
56
x
=
391
56
Vậy
x
=
391
56
.
Lời giải bài tập Toán lớp 7 Bài 4: Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế Kết nối tri thức hay khác: