Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây
I. NỘI DUNG VÀ TRÌNH TỰ THỰC HÀNH (Trang 43-vbt Công nghệ 8)
Em hãy ghi tóm tắt các nội dung thực hành vào chỗ trống (…)
Lời giải:
1. phân biệt vật liệu kim loại và vật liệu phi kim loại
Kim loại | Phi kim loại |
– Vật liệu quan trọng, chiếm tỉ lệ khá cao trong thiết bị, máy móc. – Có kim loại đen và kim loại màu. |
– Dẫn điện, nhiệt kém. – Dễ gia công, không bị oxy hóa, ít mài mòn. – Chất dẻo, cao su |
2. So sánh vật liệu kim loại đen và kim loại màu
Kim loại đen | Kim loại màu |
– Thành phần chủ yếu là sắt và cacbon. – Gồm gang và thép dựa vào tỉ lệ thành phần. – Gang: gang xám, gang trắng và gang dẻo. – Thép: thép cacbon (chủ yếu trong xây dựng và cầu đường), thép hợp kim (dụng cụ gia đình và chi tiết máy). |
– Chủ yếu là các kim loại còn lại. – Dưới dạng hợp kim. – Dễ kéo dài, dễ dát mỏng, chống mài mòn, chống ăn mòn, tính dẫn điện và nhiệt tốt. – Ít bị oxy hóa. – Đồng, nhôm và hợp kim: sản xuất đồ dùng gia đình, chi tiết máy, vật liệu dẫn điện. |
3. So sánh vật liệu gang và thép
– Gang: gang xám, gang trắng và gang dẻo.
– Thép: thép cacbon (chủ yếu trong xây dựng và cầu đường), thép hợp kim (dụng cụ gia đình và chi tiết máy).
II. BÁO CÁO THỰC HÀNH (Trang 43-vbt Công nghệ 8)
VẬT LIỆU CƠ KHÍ
1. So sánh tính cứng, tính dẻo khối lượng, màu sắc của thép và nhựa bằng cách điền chữ số 1, 2 vào chỗ (…) theo thứ tự giảm dần của các tính chất.
Lời giải:
Tính chất | Thép | Nhựa |
Tính cứng | 2 | 1 |
Tính dẻo | 1 | 2 |
Khối lượng | 2 | 1 |
Màu sắc | 2 | 1 |
2. So sánh tính cứng, tính dẻo và khả năng biến dạng của thép, đồng và nhôm bằng cách điền chữ số 1, 2, 3 vào chỗ (…) theo thứ tự giảm dần của các tính chất.
Tính chất | Kim loại đen | Kim loại màu | |
Thép | Đồng | Nhôm | |
Tính cứng | 1 | 2 | 3 |
Tính dẻo | 3 | 1 | 2 |
Khả năng biến dạng | 3 | 2 | 1 |
3. So sánh màu sắc, tính cứng, tính dẻo, tính giòn của gang và thép bằng cách điền chữ số 1, 2 vào chỗ (…) theo thứ tự giảm dần của các tính chất.
Tính chất | Gang | Thép |
Màu sắc | 2 | 1 |
Tính cứng | 2 | 1 |
Tính dẻo | 2 | 1 |
Tính giòn | 1 | 2 |
4. Nhận xét và đánh giá bài thực hành
– Bài thực hành tốt