Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây
I. NỘI DUNG VÀ TRÌNH TỰ THỰC HÀNH (Trang 103-vbt Công nghệ 8)
– Hãy giải thích ý nghĩa các số liệu kĩ thuật của quạt điện sau:
Lời giải:
TT | Số liệu kĩ thuật | Ý nghĩa |
1 | Quạt bàn 400mm, 220V – 75W |
Quạt có đường kính 400mm Điện áp định mức 220V Công suất định mức 75W |
2 | Quạt trần 1400mm, 220V – 80W |
Quạt có đường kính 1400mm Điện áp định mức 220V Công suất định mức 80W |
– Điền tên các công việc cần tiến hành trước khi cho quạt điện làm việc vào chỗ trống (…) trong các câu sau:
Lời giải:
+ Để an toàn cho người và quạt điện khi sử dụng cần: kiểm tra quạt điện
+ Kiểm tra toàn bộ bên ngoài quạt điện gồm các công việc: kiểm tra về cơ và kiểm tra về điện
+ Kiểm tra về cơ gồm các công việc: dùng tay quay cánh quạt thử độ trơn cánh quạt.
+ Kiểm tra về điện gồm các công việc: kiểm tra thông mạch dây quấn stato, kiểm tra cách điện giữa dây quấn và vỏ kim loại bằng đồng hồ vạn năng.
– Có các nguồn điện sau: U = 220V; U = 127V; U = 110V; U = 380V.
Lời giải:
Một quạt điện có số liệu kĩ thuật 400mm, 127V – 57W sử dụng được với nguồn nào?
II. BÁO CÁO THỰC HÀNH (Trang 104-vbt Công nghệ 8)
QUẠT ĐIỆN
1. Các số liệu kĩ thuật và giải thích ý nghĩa
TT | Số liệu kĩ thuật | Ý nghĩa |
Quạt bàn | Quạt bàn 400mm, 220V – 75W |
Quạt có đường kính 400mm Điện áp định mức 220V Công suất định mức 75W |
Quạt trần | Quạt trần 1400mm, 220V – 80W |
Quạt có đường kính 1400mm Điện áp định mức 220V Công suất định mức 80W |
2. Tên và chức năng các bộ phận chính của quạt
TT | Tên các bộ phận chính | Chức năng |
1 2 |
Động cơ điện Cánh quạt |
Động cơ điện làm quay trục nối với cánh quạt. Được tạo dáng để tạo ra gió khi quay |
3. Kết quả kiểm tra quạt điện trước lúc làm việc
TT | Kết quả kiểm tra |
1 | Quạt mới, sạch đẹp không bị gãy cánh quạt hay có hiện tượng hỏng hóc gì |
4. Tình trạng làm việc của quạt
Điều chỉnh tốc độ: 1, 2 và 3
Thay đổi hướng gió: quay được 1800
Theo dõi tình trạng làm việc: ổn
5. Nhận xét và đánh giá bài thực hành: tốt