Xem toàn bộ tài liệu Lớp 9: tại đây
Câu 1 (Trang 39 – vbt Công nghệ 9) Hãy nêu và so sánh sự khác nhau của cấu tạo bên ngoài và bên trong của công tắc hai cực và ba cực
Lời giải:
Công tắc hai cực | Công tắc ba cực | |
Cấu tạo ngoài | Có vỏ và bộ phận tác động | Có vỏ và bộ phận tác động |
Cấu tạo trong | Bộ phận tiếp điện có 2 chốt, 1 cực động, 1 cực tĩnh dùng để đóng cắt 1 dây dẫn | Bộ phận tiếp điện có 3 chốt, 1 cực động, 2 cực tĩnh dùng để chuyển nối dòng điện |
Câu 2 (Trang 40 – vbt Công nghệ 9) Hãy kể tên các phần tử của mạch điện đèn cầu thang sau.
Lời giải:
– Bóng đèn
– Công tắc 3 cực
– Công tắc 3 cực
– Cầu chì
Câu 3 (Trang 40 – vbt Công nghệ 9) Hãy điền số của vị trí các tiếp điểm vào ô trống để biểu thị trạng thái đèn (sáng, tối)
Lời giải:
Trạng thái đèn | Vị trí các tiếp điểm |
Sáng |
1 → 2 1’ → 3’ 1 → 3 1’ → 2’ |
Tối |
1 → 2 1’ → 2’ 1 → 3 1’ → 3’ |
Câu 4 (Trang 41 – vbt Công nghệ 9) Hãy hoàn thiện sơ đồ lắp đặt mạch điện đèn cầu thang sau
Lời giải:
Câu 5 (Trang 41 – vbt Công nghệ 9) Dự trù vật liệu, thiết bị và lựa chọn dụng cụ vào bảng sau:
Lời giải:
TT | Tên dụng cụ, vật liệu và thiết bị | Số lượng | Yêu cầu kĩ thuật |
1 | Kìm điện | 1 | Có vỏ cách điện |
2 | Kìm tuốt dây | 1 | Có vỏ cách điện |
3 | Dao nhỏ | 1 | Sử dụng tốt |
4 | Tua vít | 1 | Sử dụng tốt |
5 | Khoan điện (hoặc khoan tay) | 1 | Hoạt động tốt |
6 | Bút thử điện | 1 | Hoạt động tốt |
7 | Dây dẫn điện | 1 | Sử dụng tốt |
8 | Bóng đèn | 1 | Sử dụng tốt |
9 | Đui đèn | 1 | Sử dụng tốt |
10 | Công tắc ba cực | 2 | Hoạt động tốt |
11 | Cầu chì | 1 | Hoạt động tốt |
12 | Bảng điện | 1 | Hoạt động tốt |
13 | Băng cách điện | 1 | Hoạt động tốt |
14 | Giấy ráp | 1 | Sử dụng tốt |
Câu 6 (Trang 42 – vbt Công nghệ 9) Hãy nối mỗi cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được câu trả lời đúng.
Lời giải: