Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây
Giải Vở Bài Tập Địa Lí 8 – Bài 18: Đặc điểm kinh tế các nước Đông Nam Á giúp HS giải bài tập, các em sẽ có được những kiến thức phổ thông cơ bản, cần thiết về các môi trường địa lí, về hoạt động của con người trên Trái Đất và ở các châu lục:
Bài 1 trang 33 VBT Địa Lí 8: Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện tỉ lệ tăng trưởng kinh tế năm 2000 của một số nước Đông Nam Á theo bảng số liệu dưới đây:
Nước | Tỉ lệ tăng trưởng (%) | Nước | Tỉ lệ tăng trưởng (%) |
In-đô-nê-xi-a | 4,8 | Thái Lan | 4,4 |
Ma-lai-xi-a | 8,3 | Việt Nam | 6,7 |
Phi-lip-pin | 4,0 | Xi-ga-po | 9,9 |
Lời giải:
Biểu đồ thể hiện tỉ lệ tăng trưởng kinh tế của một số nước
Đông Nam Á năm 2000
Bài 2 trang 33 VBT Địa Lí 8: Điền nội dung (tăng hoặc giảm) vào sơ đồ thể hiện xu hướng thay đổi tỉ trọng của các khu vực kinh tế trong GDP của khu vực Đông Nam Á.
Lời giải:
Bài 3 trang 34 VBT Địa Lí 8: Dựa vào bảng dưới đây, hãy tính tỉ lệ sản lượng lúa, cà phê của các nước Đông Nam Á và của châu Á so với thế giới (năm 2000). Ghi kết quả vào cột trống trong bảng:
Lời giải:
Bài 4 trang 34 VBT Địa Lí 8: Điền vào sơ đồ dưới đây các nội dung phù hợp.
Lời giải:
Bài 5 trang 34 VBT Địa Lí 8: Đông Nam Á có những điều kiện tự nhiên thuận lợi để trồng lúa nước:
( Đánh dấu X vào ô trống có ý đúng nhất)
a) Đất phù sa màu mỡ, khí hậu nóng ẩm, sông ngòi dày đặc | |
b) Đất phù sa màu mỡ, khí hậu gió mùa, nguồn nước dồi dào | |
c) Đất phù sa màu mỡ, khí hậu nóng ẩm, nguồn nước dồi dào | |
d) Đất phù sa màu mỡ, khí hậu gió mùa, sông ngòi dày đặc |
Lời giải:
( Đánh dấu X vào ô trống có ý đúng nhất)
a) Đất phù sa màu mỡ, khí hậu nóng ẩm, sông ngòi dày đặc | |
X | b) Đất phù sa màu mỡ, khí hậu gió mùa, nguồn nước dồi dào |
c) Đất phù sa màu mỡ, khí hậu nóng ẩm, nguồn nước dồi dào | |
d) Đất phù sa màu mỡ, khí hậu gió mùa, sông ngòi dày đặc |