Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây
Giải Vở Bài Tập Địa Lí 8 – Bài 3: Sông ngòi và cảnh quan châu Á giúp HS giải bài tập, các em sẽ có được những kiến thức phổ thông cơ bản, cần thiết về các môi trường địa lí, về hoạt động của con người trên Trái Đất và ở các châu lục:
Bài 1 trang 9 VBT Địa Lí 8: Dựa vào lược đồ địa hình, khoáng sản và sông hồ châu Á, hãy tìm các thông tin cần thiết và ghi vào bảng sau:
Lời giải:
Các sông lớn | Chảy trong khu vực | Đổ ra biển hoặc đại dương nào? | Đặc điểm chung |
Ô bi, I-ê-nit-xây, Lê-na | Bắc Á Bắc Băng Dương | – Các sông đều có hướng chảy từ nam lên bắc. – Các sông bị đóng băng về mùa đông, mùa xuân có băng tuyết tan làm mực nước sông lên nhanh, gây ra lũ băng lớn ở vùng trung và hạ lưu. |
|
A-mua, Hoàng Hà, Trường Giang, Mê Công, Hằng Hà. | Đông Á và Đông Nam Á, Nam Á | Biển Hoàng Hải, biển Hoa Đông và biển Đông, vịnh Ben-gan | Chế độ nước sông theo mùa, sông có lượng nước lớn nhất vào cuối hạ đầu thu và cạn nhất vào cuối đông đầu xuân. |
Xưa Đa-ri-a, A-mua, Đa-ri-a, Ti-grơ, Ơ-phrat | Tây Nam Á và Trung Á | Biển A-rap và biển A-ral | Nguồn cung cấp chủ yếu do băng tuyết tan từ các đỉnh núi cao. Lưu lượng nước sông càng về hạ lưu càng giảm. |
Bài 2 trang 9 VBT Địa Lí 8: Đánh dấu x vào cột thích hợp để thấy mối quan hệ giữa đới cảnh quan và đới khí hậu tương ứng ở châu Á.
Lời giải:
Bài 3 trang 9 VBT Địa Lí 8: Quan sát hình 3.1 SGK và dựa vào vốn hiểu biết, hãy giải thích:
Lời giải:
a) Các cảnh quan tự nhiên châu Á thay đổi từ Bắc xuống Nam, vì khí hậu thay đổi từ Bắc xuống Nam.
b) Các cảnh quan tự nhiên châu Á thay đổi từ tây sang đông, vì khí hậu thay đổi từ tây sang đông: cận nhiệt địa trung hải, cận nhiệt lục địa, núi cao và cận nhiệt gió mùa.
Bài 4 trang 10 VBT Địa Lí 8: Nêu thuận lợi và khó khăn của thiên nhiên châu Á đối với đời sống con người.
Lời giải:
Bài 5 trang 10 VBT Địa Lí 8: Rừng tự nhiên ở châu Á hiện nay còn lại rất ít, chủ yếu do:
Lời giải:
(Đánh dấu X vào ô vuông có nội dung phù hợp)
X | a)Con người khai thác bừa bãi |
b) Chiến tranh tàn phá | |
c) Thiên tai tàn phá | |
d) Hoang mạc mở rộng |