Xem toàn bộ tài liệu Lớp 6: tại đây
- Tác Giả – Tác Phẩm Văn Lớp 6
- Đề Kiểm Tra Ngữ Văn Lớp 6
- Sách giáo khoa ngữ văn lớp 6 tập 1
- Sách giáo khoa ngữ văn lớp 6 tập 2
- Sách Giáo Viên Ngữ Văn Lớp 6 Tập 1
- Sách Giáo Viên Ngữ Văn Lớp 6 Tập 2
- Tập Làm Văn Mẫu Lớp 6
- Bài Tập Ngữ Văn Lớp 6 Tập 1
- Bài Tập Ngữ Văn Lớp 6 Tập 2
Câu 1 (trang 75 SGK Ngữ Văn 6 Tập 1 – trang 43 VBT Ngữ Văn 6 Tập 1): Gạch một gạch dưới các kết hợp từ đúng
Trả lời:
Kết hợp đúng:
– Tương lai sáng lạng
– Bôn ba hải ngoại
– Bức tranh thủy mặc
– Nói năng tùy tiện
Câu 2 (trang 76 SGK Ngữ Văn 6 Tập 1 – trang 43 VBT Ngữ Văn 6 Tập 1): Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống
Trả lời:
Từ cần điền | Nghĩa |
---|---|
khinh khỉnh | tỏ ra kiêu ngạo và lạnh nhạt, ra vẻ không thèm để ý đến người đang tiếp xúc với mình |
khẩn thiết | nhanh, gấp và có phần căng thẳng |
băn khoăn | không yên lòng vì có những điều phải suy nghĩ, lo liệu |
Câu 3 (trang 76 SGK Ngữ Văn 6 Tập 1 – trang 43 VBT Ngữ Văn 6 Tập 1): Chữa lỗi dùng từ trong các câu sau
a, Hắn quát lên một tiếng rồi tống một cú đá vào bụng ông Hoạt.
b, Làm sai thì cần thực thà nhận lỗi, không nên bao biện.
c, Chúng ta có nhiệm vụ giữ gìn những cái tinh tú của văn hóa dân tộc
Trả lời:
a, Lỗi trong
Câu a: tống
+ Câu b: thực thà
+ Câu c: tinh tú
b, Chữa các lỗi như sau:
+ Câu a: đá
+ Câu b: thật thà
+ Câu c: tinh hoa
Câu 4. Phân biệt nghĩa của các từ sau và đặt câu với mỗi từ: đề cử, đề bạt, đề đạt, đề nghị.
Trả lời:
Từ | Nghĩa |
---|---|
đề cử | giới thiệu ai đó để bình bầu, lựa chọn |
đề bạt | để cho ai đó được giữ chức vụ cao hơn |
đề đạt | trình bày ý kiến, nguyện vọng của mình (thường là với cấp trên) |
đề nghị | đưa ra ý kiến, giải pháp nào đó để thảo luận, xem xét |
– Câu có chứa từ đề cử: Diễn viên này đã được đề cử cho giải thưởng năm nay.
– Câu có chứa từ đề bạt: Trưởng phòng muốn đề bạt anh ta lên một ví trí cao hơn trong công ty.
– Câu có chứa từ đề đạt: Tôi sẽ thay mặt mọi người đề đạt ý kiến với cấp trên.
– Câu có chứa từ đề nghị: Những đề nghị của các tiểu thương buôn bán ở đây là hoàn toàn hợp lý.
Câu 5. Chọn các từ sau: độc đáo, độc đoán, độc nhất, độc thân, độc quyền để điền vào chỗ trống cho thích hợp.
Trả lời:
Từ | Nghĩa của từ |
---|---|
độc nhất | chỉ có một mà thôi |
độc quyền | nắm quyền một mình |
độc đoán | quyết định mọi việc theo ý riêng, không dân chủ bàn bạc |
độc đáo | đặc biệt, riêng mình đạt tới |
độc thân | sống một mình, không lập gia đình |