Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây
- Giải Sách Bài Tập Sinh Học Lớp 7
- Bài Tập Trắc Nghiệm Sinh Lớp 7
- Sách Giáo Khoa Sinh Học Lớp 7
- Giải Sinh Học Lớp 7
- Giải Sinh Học Lớp 7 (Ngắn Gọn)
- Sách Giáo Viên Sinh Học Lớp 7
- Sách Bài Tập Sinh Học Lớp 7
Giải Vở Bài Tập Sinh Học 7 – Bài 63: Ôn tập giúp HS giải bài tập, cung cấp cho học sinh những hiểu biết khoa học về đặc điểm cấu tạo, mọi hoạt động sống của con người và các loại sinh vật trong tự nhiên:
I. Tiến hóa của giới Động vật (trang 131 VBT Sinh học 7)
1. (trang 131 VBT Sinh học 7): Đọc bảng 1 (SGK), lựa chọn tên ngành động vật và tên đại diện điền vào ô trống của bảng sao cho phù hợp với những đặc điểm của ngành.
Trả lời:
Bảng 1. Sự tiến hóa của giới Động vật
Đặc điểm | Cơ thể đơn bào | Cơ thể đa bào | ||||
Đối xứng tỏa tròn | Đối xứng hai bên | |||||
Cơ thể mềm | Cơ thể mềm có vỏ đá vôi | Cơ thể có bộ xương ngoài bằng kitin | Cơ thể có bộ xương trong | |||
Ngành | Động vật nguyên sinh | Ruột khoang | Các ngành giun | Thân mềm | Chân khớp | Động vật có xương sống |
Đại diện | Trùng roi | Thủy tức | Giun đất | Trai | Châu chấu | Chim |
II. Sự thích nghi thứ sinh (trang 131 VBT Sinh học 7)
1. (trang 131 VBT Sinh học 7): Hãy cho biết trong lớp Bò sát và lớp Chim đã có những trường hợp cụ thể nào thể hiện sự thích nghi thứ sinh trở lại môi trường nước
Trả lời:
Lớp Bò sát: cá sấu, rùa biến, ba ba
– Lớp Chim: chim cánh cụt, ngỗng nuôi, vịt nuôi
III. Tầm quan trọng thực tiễn của động vật (trang 132 VBT Sinh học 7)
1. (trang 132 VBT Sinh học 7): Điền tên động vật có tầm quan trọng thực tiễn vào ô trống của bảng sau:
Trả lời:
Bảng 2. Những động vật có tầm quan trọng thực tiễn
STT | Tầm quan trọng thực tiễn | Tên động vật | |
Động vật không xương sống | Động vật có xương sống | ||
1. Động vật có ích | Thực phẩm (vật nuôi, đặc sản) | Tôm, cua, mực, ốc,… | Cá, ếch, gà, vịt,… |
Dược liệu | Ong, bọ cạp,… | Tắc kè, rắn hổ mang, hươu,… | |
Công nghệ (vật dụng, mĩ nghệ, hương liệu) | Rệp cánh kiến, ốc xà cừ,… | Hươu xạ, đồi mồi, trâu,… | |
Nông nghiệp | Ong mắt đỏ, kiến vống,… | Trâu, bò, ngựa,… | |
Làm cảnh | San hô, | Cá cảnh, chim cảnh | |
Vai trò trong tự nhiên | Giun đất làm tơi đất, trai sò làm sạch nước | Chim thú phát tán hạt | |
2. Động vật có hại | Đối với nông nghiệp | Sâu đục thân, rầy,… | Chim ăn hạt |
Đối với đời sống con người | Mối, mọt | Chuột, diều hâu | |
Đối với sức khỏe con người | Muỗi, rận, ghẻ,… | Chuột, chó, mèo mang mầm bệnh |