Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3: tại đây
Chính tả Tuần 5 trang 20 VBT Tiếng Việt 3 Tập 1
1: Điền vào chỗ trống
a) n hoặc l.
Hoa ….ựu ….ở đầy một vườn đỏ ….ắng
….ũ bướm vàng …ơ đãng ….ướt bay qua.
b) en hoặc eng:
– Tháp Mười đẹp nhất bông s…..
Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ
– Bước tới Đèo Ngang bóng xế tà
Cỏ cây ch…. đá, lá ch…. hoa.
Trả lời:
a) n hoặc l.
Hoa lựu nở đầy một vườn đỏ nắng
Lũ bướm vàng lơ đãng lướt bay qua.
b) en hoặc eng:
– Tháp Mười đẹp nhất bông sen
Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ
– Bước tới Đèo Ngang bóng xế tà
Cỏ cây chen đá, lá chen hoa.
2: Viết những chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau :
Số thứ tự | Chữ | Tên chữ |
1 | n | |
2 | en-nờ giê(en giê) | |
3 | ngh | |
4 | en-nờ hát(en hát) | |
5 | o | |
6 | ||
7 | ||
8 | ||
9 | ph |
Trả lời:
Số thứ tự | Chữ | Tên chữ |
1 | n | |
2 | ng | en-nờ giê(en giê) |
3 | ngh | En-nờ giê hát (en giê hát ) |
4 | nh | en-nờ hát(en hát) |
5 | o | o |
6 | ô | ô |
7 | ơ | ơ |
8 | p | pê |
9 | ph | pê hát |
Luyện từ và câu Tuần 5 trang 21, 22 VBT Tiếng Việt 3 Tập 1
1: Gạch chân các hình ảnh so sánh trong những khổ thơ sau .Viết lại các từ chỉ sự so sánh
Câu | Từ so sánh |
a, Bế cháu ông thủ thỉ: Cháu khỏe hơn ông nhiều Ông là buổi trời chiều Cháu là ngày rạng sáng |
– hơn,……….. |
b, Ông trăng tròn sáng tỏ Soi rõ sân nhà em Trăng khuya sáng hơn đèn Ơi ông trăng sáng tỏ. |
…………….. |
c, Những ngôi sao thức ngoài kia Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con Đêm nay con ngủ giấc tròn Mẹ là ngọn gió của con suốt đời. |
…………….. |
Trả lời:
Câu | Từ so sánh |
a, Bế cháu ông thủ thỉ: Cháu khỏe hơn ông nhiều Ông là buổi trời chiều Cháu là ngày rạng sáng |
– hơn -là -là |
b, Ông trăng tròn sáng tỏ Soi rõ sân nhà em Trăng khuya sáng hơn đèn Ơi ông trăng sáng tỏ. |
– hơn |
c, Những ngôi sao thức ngoài kia Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con Đêm nay con ngủ giấc tròn Mẹ là ngọn gió của con suốt đời. |
– Chẳng bằng – là |
2: a, Gạch chân tên những sự vật được so sánh với nhau trong các câu thơ sau :
Thân dừa bạc phếch tháng năm
Quả dừa – đàn lợn con nằm trên cao
Đêm hè , hoa nở cùng sao
Tàu dừa –chiếc lược chải vào mây xanh
b, Tìm các từ so sánh có thể thêm vào những câu chưa có từ so sánh:
Sự vật A | Từ so sánh có thể thêm vào câu chưa có từ so sánh | Sự vật B |
a) Quả dừa | như,………………. | ………………………. |
b)…….. | tựa,……………… | ………………………… |
Trả lời:
a)
Thân dừa bạc phếch tháng năm
Quả dừa – đàn lợn con nằm trên cao
Đêm hè , hoa nở cùng sao
Tàu dừa – chiếc lược chải vào mây xanh
b)
Sự vật A | Từ so sánh có thể thêm vào câu chưa có từ so sánh | Sự vật B |
a) Quả dừa | Như, giống , là , như là ,giống như , tựa | Đàn lợn |
b) Tàu dừa | Tựa như , giống , là , như là , giống như | Chiếc lược |
Chính tả Tuần 5 trang 22, 23 VBT Tiếng Việt 3 Tập 1
1: Điền tiếng thích hợp có vần oam vào chỗ trống :
a) Sóng vỗ …….. oạp
b) Mèo …….. miếng thịt
c) Đừng nhai nhồm ……..
Trả lời:
a) Sóng vỗ oàm oạp
b) Mèo ngoạm miếng thịt
c) Đừng nhai nhồm nhoàm
2: Tìm và viết vào chỗ trống các từ :
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n , có nghĩa như sau :
– Giữ chặt trong lòng bàn tay : ……………..
– Rất nhiều : ……………..
– Loại gạo thường dùng để thổi xôi , làm bánh : ……………..
b) Chứa tiếng có vần en hoặc eng , có nghĩa như sau :
– loại nhạc cụ phát ra âm thanh nhờ thổi hơi vào : ……………..
– Vật bằng sắt , gõ vào thì phát ra tiếng kêu để báo hiệu : ……………..
– Vật đựng cơm cho mỗi người trong bữa ăn : ……………..
Trả lời:
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n , có nghĩa như sau :
– Giữ chặt trong lòng bàn tay : nắm
– Rất nhiều : lắm
– Loại gạo thường dùng để thổi xôi , làm bánh : nếp
b) Chứa tiếng có vần en hoặc eng , có nghĩa như sau :
– loại nhạc cụ phát ra âm thanh nhờ thổi hơi vào : kèn
– Vật bằng sắt , gõ vào thì phát ra tiếng kêu để báo hiệu : kẻng
– Vật đựng cơm cho mỗi người trong bữa ăn : chén
Tập làm văn Tuần 5 trang 23, 24 VBT Tiếng Việt 3 Tập 1
Em là tổ trưởng. Để chuẩn bị họp tổ , em hãy :
1: Chọn nội dung họp thích hợp (bằng cách gạch dưới nội dung em chọn )
a, Giúp đỡ nhau học tập
b, Chuẩn bị các tiết mục văn nghệ chào mừng ngày 20/11
c, Trang trí lớp học
d, Giữ vệ sinh chung
2: Ghi vắn tắt những ý chính cần nói :
a) Mục đích cuộc họp | |
b) Tình hình | |
c) Nguyên nhân | |
d) Cách giải quyết | |
e) Giao việc cho các bạn |
Trả lời:
a) Mục đích cuộc họp | Thưa các bạn. Hôm nay , tổ chúng ta họp bàn về việc giữ vệ xinh chung trong lớp |
b) Tình hình | Lớp học rất dở , mặt bàn bị vễ bẩn |
c) Nguyên nhân | Các bạn ăn quà vặt rồi xả rác trong lớp . Thói quen thích ghi bậy lên bàn |
d) Cách giải quyết | Đặt thùng rác trong lớp , yêu cầu các bạn bỏ rác vào đó ,làm vệ sinh mặt bàn , thực hiện tốt lịch trực nhật của tổ |
e) Giao việc cho các bạn | Tổ trưởng và lớp phó nhắc nhở các bạn thực hiện đúng lịch trực nhật của tổ. Các bạn nữ theo dõi việc thực hiện vứt rác đúng nơi quy định của tất cả các thành viên trong tổ |