Chương 3: Các số đến 10 000

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3: tại đây

Bài 1 trang 22 VBT Toán 3 Tập 2:

a) Viết chữ thích hợp vào chỗ chấm:

Đây là hình tròn tâm O.

– Các bán kính có trong hình tròn là: ……………………….

– Các đường kính có trong hình tròn là: ………………………..

b) Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Đây là hình tròn tâm I

– Các bán kính có trong hình tròn là: IM, IN

– Đường kính có trong hình tròn là: MN

– Các bán kính có trong hình tròn là: OQ và OP

– Đường kính có trong hình tròn là PQ

Lời giải:

a) Viết chữ thích hợp vào chỗ chấm:

Đây là hình tròn tâm O.

– Các bán kính có trong hình tròn là: OA, OB, OC, OD.

– Các đường kính có trong hình tròn là: AB, DC.

b) Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Đây là hình tròn tâm I

– Các bán kính có trong hình tròn là: IM, IN

– Đường kính có trong hình tròn là: MN

– Các bán kính có trong hình tròn là: OQ và OP

– Đường kính có trong hình tròn là PQ

Bài 2 trang 23 VBT Toán 3 Tập 2: Vẽ hình tròn:

a) Tâm O, bán kính 3cm

b) Tâm tùy ý, bán kính 2cm.

Lời giải:

a) Tâm O, bán kính 3cm

b) Tâm tùy ý, bán kính 2cm.

Bài 3 trang 23 VBT Toán 3 Tập 2:

a) Vẽ đường kính AB, đường kính MN trong hình tròn bên dưới:

b) Đúng ghi Đ, sai ghi S.

– Độ dài đoạn thẳng OA lớn hơn độ dài đoạn thẳng OM

– OM = ON

– ON = MN

– Độ dài đường kính gấp hai lần độ dài bán kính

– AB = MN

Lời giải:

a) Vẽ đường kính AB, đường kính MN trong hình tròn bên dưới:

b) Đúng ghi Đ, sai ghi S.

– Độ dài đoạn thẳng OA lớn hơn độ dài đoạn thẳng OM

– OM = ON

– ON = MN

– Độ dài đường kính gấp hai lần độ dài bán kính

– AB = MN

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 981

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống