Chương 3: Các số đến 10 000

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3: tại đây

Bài 1 trang 32 VBT Toán 3 Tập 2: Tính nhẩm:

4000 : 2 = ……….       8000 : 4 = ……….

6000 : 3 = ……….       6000 : 2 = ……….

Lời giải:

4000 : 2 = 2000       8000 : 4 = 2000

6000 : 3 = 2000       6000 : 2 = 3000

Bài 2 trang 32 VBT Toán 3 Tập 2: Đặt tính rồi tính

1204 : 4       2524 : 5       2409 : 6       4224 : 7

…………..      ……………..      ……………..      …………….

…………..      ……………..      ……………..      …………….

…………..      ……………..      ……………..      …………….

Lời giải:

Bài 3 trang 32 VBT Toán 3 Tập 2: Tìm x:

a) X x 4 = 1608

b) 7 x X = 4942

Lời giải:

a) X x 4 = 1608

      X = 1608 : 4

      X = 402

b) 7 x X = 4942

      X = 4942 : 7

      X = 706

Bài 4 trang 32 VBT Toán 3 Tập 2: Có 1024 vận động viên xếp thành 8 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu vận động viên?

Tóm tắt

Lời giải:

Số vận động viên có trong mỗi hàng là

       1024 : 8 = 128 (người)

Đáp số: 128 người

Bài 5 trang 32 VBT Toán 3 Tập 2: Một cửa hàng có 1215 chai dầu ăn, đã bán số chai dầu đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chai dầu ăn?

Tóm tắt

Lời giải:

Số chai dầu ăn cửa hàng đã bán được là:

       1215 : 3 = 405 (chai)

Số chai dầu ăn cửa hàng còn lại là:

       1215 – 405 = 810 (chai)

Đáp số: 810 chai

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 1072

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống