Chương 4: Các số đến 100 000

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3: tại đây

Bài 1 trang 61 VBT Toán 3 Tập 2: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

Đọc Viết
Sáu xăng-ti-mét vuông.
12cm2
Ba trăm linh năm xăng-ti-mét vuông.
2004cm2

Lời giải:

Đọc Viết
Sáu xăng-ti-mét vuông. 6cm2
Mười hai xăng-ti-mét vuông. 12cm2
Ba trăm linh năm xăng-ti-mét vuông. 305cm2
Hai nghìn không trăm linh bốn xăng-ti-mét vuông. 2004cm2

Bài 2 trang 61 VBT Toán 3 Tập 2:

a) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

Diện tích hình A bằng ….. cm2

Diện tích hình B bằng ….. cm2

b) Đúng ghi Đ, sai ghi S:

– Diện tích hình A bé hơn diện tích hình B .

– Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B.

– Diện tích hình A bằng diện tích hình B.

Lời giải:

Diện tích hình A bằng 6 cm2

Diện tích hình B bằng 6 cm2

b) Đúng ghi Đ, sai ghi S:

– Diện tích hình A bé hơn diện tích hình B .

– Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B.

– Diện tích hình A bằng diện tích hình B.

Bài 3 trang 61 VBT Toán 3 Tập 2: Tính nhẩm:

a) 15 cm2 + 20 cm2 = ………………

60 cm2 – 42 cm2 = ………………

20 cm2 + 10 cm2 + 15 cm2 = ………………

b) 12 cm2 x 2 = ………………

40 cm2 : 4 = ………………

50 cm2 – 40 cm2 + 10 cm2 = ………………

Lời giải:

a) 15 cm2 + 20 cm2 = 35 cm2

60 cm2 – 42 cm2 = 18 cm2

20 cm2 + 10 cm2 + 15 cm2 = 45 cm2

b) 12 cm2 x 2 = 24 cm2

40 cm2 : 4 = 10 cm2

50 cm2 – 40 cm2 + 10 cm2 = 20 cm2

Bài 4 trang 61 VBT Toán 3 Tập 2: Số ?

Một tờ giấy gồm các ô “xăng-ti-mét vuông” như hình bên.

Tờ giấy gồm ….. ô vuông 1cm2.

Diện tích tờ giấy là …..cm2.

Lời giải:

Một tờ giấy gồm các ô “xăng-ti-mét vuông” như hình bên.

Tờ giấy gồm 15 ô vuông 1cm2.

Diện tích tờ giấy là 15cm2.

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 910

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống