Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3: tại đây
- Giải Toán Lớp 3
- Sách giáo khoa toán lớp 3
- Sách Giáo Viên Toán Lớp 3
- Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 1
- Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2
Bài 1 trang 65 VBT Toán 3 Tập 2: Viết vào ô trống (theo mẫu):
Cạnh hình vuông | Diện tích hình vuông | Chu vi hình vuông |
2cm | 2 x 2 = 4 (cm2) | 2 x 4 = 8 (cm) |
4cm | 4 x 4 = 16 (cm2) | 4 x 4 = 16 (cm) |
6cm | 6 x 6 = 36 (cm2) | 6 x 4 = 24 (cm) |
8cm | 8 x 8 = 64 (cm2) | 8 x 4 = 32 (cm) |
Lời giải:
Cạnh hình vuông | Diện tích hình vuông | Chu vi hình vuông |
2cm | 2 x 2 = 4 (cm2) | 2 x 4 = 8 (cm) |
4cm | ||
6cm | ||
8cm |
Bài 2 trang 65 VBT Toán 3 Tập 2: Một miếng nhựa hình vuông cạnh 40mm. hỏi diện tích miếng nhựa đó là bao nhiêu xăng-ti-mét?
Lời giải:
40mm = 4cm
Diện tích miếng nhựa là:
4 x 4 = 16 (cm2)
Đáp số: 16cm2.
Bài 3 trang 65 VBT Toán 3 Tập 2: Một hình vuông có chu vi là 24cm. Tính diện tích hình vuông đó.
Lời giải:
Cạnh của hình vuông là:
24 : 4 = 6 (cm)
Diện tích hình vuông là:
6 x 6 = 36 (cm2)
Đáp số: 36cm2.
Bài 4 trang 65 VBT Toán 3 Tập 2: Ghép 6 miếng nhựa hình vuông cạnh 4cm thành hình chữ nhật (xem hình vẽ). Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Lời giải:
Cách 1:
Diện tích 1 miếng nhựa hình vuông là:
4 x 4 = 16 (cm2)
Diện tích hình chữ nhật là:
16 x 6 = 96 (cm2)
Cách 2:
Chiều dài hình chữ nhật là:
4 x 3 = 12 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
4 x 2 = 8 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
12 x 8 = 96 (cm2)
Đáp số: 96cm2.