Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3: tại đây
- Giải Toán Lớp 3
- Sách giáo khoa toán lớp 3
- Sách Giáo Viên Toán Lớp 3
- Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 1
- Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2
Bài 1 trang 70 VBT Toán 3 Tập 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Lời giải:
Bài 2 trang 70 VBT Toán 3 Tập 2: Bác Toàn mua 2 vé xem xiếc, mỗi vé giá 20 000 đồng. Sau đó bác mua xăng hết 50 000 đồng.
a) Hỏi bác Toàn đã tiêu hết tất cả bao nhiêu tiền?
b) Bác Toàn có 100 000 đồng. Hỏi sau khi mua vé xem xiếc và mua xăng, bác Toàn còn bao nhiêu tiền?
Lời giải:
a) Số tiền bác Toàn mua 2 vé xem xiếc là:
20000 x 2 = 40000(đồng)
Số tiền bác Toàn mua vé xem xiếc và mua xăng (số tiền bác Toàn đã tiêu) là:
40000 + 50000 = 90000 (đồng)
b) Số tiền bác Toàn còn lại là:
100000 – 90000 = 10000 (đồng)
Đáp số: Bác toàn tiêu hết 90 000 đồng
Bác Toàn còn lại 10 000 đồng.
Bài 3 trang 71 VBT Toán 3 Tập 2: Mỗi quyển vở giá 1500 đồng. Viết số thích hợp vào ô trống trong bảng:
Số quyển vở | 1 quyển | 2 quyển | 3 quyển | 4 quyển |
Số tiền | 1500 đồng |
Lời giải:
Số quyển vở | 1 quyển | 2 quyển | 3 quyển | 4 quyển |
Số tiền | 1500 đồng | 3000 đồng | 4500 đồng | 6000 đồng |
Bài 4 trang 71 VBT Toán 3 Tập 2: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Tổng số tiền | Số các tờ giấy bạc | ||
10 000 đồng | 20 000 đồng | 50 000 đồng | |
80 000 đồng | 1 | 1 | 1 |
30 000 đồng | |||
60 000 đồng | |||
90 000 đồng | |||
100 000 đồng |
Lời giải:
Tổng số tiền | Số các tờ giấy bạc | ||
10 000 đồng | 20 000 đồng | 50 000 đồng | |
80 000 đồng | 1 | 1 | 1 |
30 000 đồng | 1 | 1 | 0 |
60 000 đồng | 1 | 0 | 1 |
90 000 đồng | 0 | 2 | 1 |
100 000 đồng | 1 | 2 | 1 |