Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3: tại đây
- Giải Toán Lớp 3
- Sách giáo khoa toán lớp 3
- Sách Giáo Viên Toán Lớp 3
- Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 1
- Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2
Bài 1 trang 83 VBT Toán 3 Tập 2: Tính giá trị của biểu thức:
a) (10728 + 11605) x 2 = ……………………………
= ……………………………
b) (45728 – 24811) x 4 = ……………………………
= ……………………………
c) 40435 – 32528 : 4 = ……………………………
= ……………………………
d) 82915 – 15283 x 3 = ……………………………
= ……………………………
Lời giải:
a) (10728 + 11605) x 2 = 22333 x 2
= 44666
b) (45728 – 24811) x 4 = 20917 x 4
= 83668
c) 40435 – 32528 : 4 = 40435 – 8132
= 32303
d) 82915 – 15283 x 3 = 82915 – 45849
= 37066
Bài 2 trang 83 VBT Toán 3 Tập 2: Năm 2013 cso 365 ngày. Hỏi năm đó có bao nhiêu tuần lễ và mấy ngày?
Lời giải:
1 tuần = 7 ngày
Số tuần lễ có trong một năm là
365 : 7 = 52 (tuần ) dư 1 ngày
Đáp số: 52 tuần dư 1 ngày
Bài 3 trang 83 VBT Toán 3 Tập 2: Có 16 560 viên gạch xếp đều lên 8 xe tải. Hỏi 3 xe đó chở được bao nhiêu viên gạch?
Tóm tắt
8 xe: 16560 viên gạch.
3 xe: …….. viên gạch?
Lời giải:
Một xe chở được số viên gạch là:
16560 : 8 = 2070 (viên)
Ba xe chở được số viên gạch là:
3 x 2070 = 6210 (viên)
Đáp số: 7210 viên
Bài 4 trang 83 VBT Toán 3 Tập 2: Một hình vuông có chu vi 3dm 2cm. hỏi hình vuông đó có diện tích là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?
Lời giải:
3dm 2cm = 32cm
Cạnh hình vuông là:
32 : 4 = 8 (cm)
Diện tích hình vuông là:
8 x 8 = 64 (cm2)
Đáp số: 64cm2.