Chương 4: Các số đến 100 000

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3: tại đây

Bài 1 trang 83 VBT Toán 3 Tập 2: Tính giá trị của biểu thức:

a) (10728 + 11605) x 2 = ……………………………

                                       = ……………………………

b) (45728 – 24811) x 4 = ……………………………

                                       = ……………………………

c) 40435 – 32528 : 4 = ……………………………

                                       = ……………………………

d) 82915 – 15283 x 3 = ……………………………

                                       = ……………………………

Lời giải:

a) (10728 + 11605) x 2 = 22333 x 2

                                       = 44666

b) (45728 – 24811) x 4 = 20917 x 4

                                       = 83668

c) 40435 – 32528 : 4 = 40435 – 8132

                                       = 32303

d) 82915 – 15283 x 3 = 82915 – 45849

                                       = 37066

Bài 2 trang 83 VBT Toán 3 Tập 2: Năm 2013 cso 365 ngày. Hỏi năm đó có bao nhiêu tuần lễ và mấy ngày?

Lời giải:

1 tuần = 7 ngày

Số tuần lễ có trong một năm là

365 : 7 = 52 (tuần ) dư 1 ngày

Đáp số: 52 tuần dư 1 ngày

Bài 3 trang 83 VBT Toán 3 Tập 2: Có 16 560 viên gạch xếp đều lên 8 xe tải. Hỏi 3 xe đó chở được bao nhiêu viên gạch?

Tóm tắt

8 xe: 16560 viên gạch.

3 xe: …….. viên gạch?

Lời giải:

Một xe chở được số viên gạch là:

       16560 : 8 = 2070 (viên)

Ba xe chở được số viên gạch là:

      3 x 2070 = 6210 (viên)

Đáp số: 7210 viên

Bài 4 trang 83 VBT Toán 3 Tập 2: Một hình vuông có chu vi 3dm 2cm. hỏi hình vuông đó có diện tích là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?

Lời giải:

3dm 2cm = 32cm

Cạnh hình vuông là:

32 : 4 = 8 (cm)

Diện tích hình vuông là:

8 x 8 = 64 (cm2)

Đáp số: 64cm2.

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1004

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống