Chương 2: Phép nhân và phép chia trong phạm vi 1000

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3: tại đây

Bài 1 trang 44 VBT Toán 3 Tập 1: Tính nhẩm

a) 7 x 5 = …..       7 x 6 = …..       7 x 8 = …..       7 x 4 = …..

    35 : 7 = …..       42 : 7 = …..       56 : 7 = …..       28 : 7 = …..

b) 42 : 7 = …..       35 : 7 = …..       63 : 7 = …..       16 : 2 = …..

    14 : 7 = …..       49 : 7 = …..       7 : 7 = …..       48 : 6 = …..

    28 : 7 = …..       70 : = …..       21 : 7 = …..       56 : 7 = …..

Lời giải:

a) 7 x 5 = 35       7 x 6 = 42       7 x 8 = 56       7 x 4 = 28

    35 : 7 = 5       42 : 7 = 6       56 : 7 = 8       28 : 7 = 4

b) 42 : 7 = 6       35 : 7 = 5       63 : 7 = 9       16 : 2 = 8

    14 : 7 = 2       49 : 7 = 7       7 : 7 = 1       48 : 6 = 8

    28 : 7 = 4       70 : =10       21 : 7 = 3       56 : 7 = 8

Bài 2 trang 44 VBT Toán 3 Tập 1:

42 : 7       48 : 6       63 : 7       35 : 7

………      ………..      ……….      ………..

………      ………..      ……….      ………..

………      ………..      ……….      ………..

42 : 2       48 : 4       69 : 3       50 : 5

………      ………..      ……….      ………..

………      ………..      ……….      ………..

………      ………..      ……….      ………..

Lời giải:

Bài 3 trang 44 VBT Toán 3 Tập 1: Trong vườn có 63 cây ăn quả, 1/7 số cây đó là cây bưởi. Hỏi trong vườn đó có bao nhiêu cây bưởi?

Tóm tắt

Lời giải:

Số cây bưởi có trong vườn là:

63 : 7 = 9 (cây)

Đáp số: 9 cây

Bài 4 trang 44 VBT Toán 3 Tập 1:

a) Đo rồi viết số đo độ dài đoạn thẳng AB

b) Chấm một điểm I trên đoạn thẳng AB, sao cho độ dài đoạn thẳng AI bằng

độ dài đoạn thẳng AB.

Lời giải:

a) Dùng thước đo đoạn thẳng AB được 9cm hay AB = 9cm

b) Độ dài đoạn thẳng AI là:

      9 : 3 = 3 (cm)

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1015

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống