Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3: tại đây
- Giải Toán Lớp 3
- Sách giáo khoa toán lớp 3
- Sách Giáo Viên Toán Lớp 3
- Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 1
- Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2
Bài 1 trang 81 VBT Toán 3 Tập 1: Dùng bảng nhân để tìm số thích hợp ở ô trống (theo mẫu):
Lời giải:
Bài 2 trang 81 VBT Toán 3 Tập 1: Số ?
Thừa số | 3 | 3 | 8 | 8 | 9 | 9 | |||
Thừa số | 7 | 7 | 5 | 5 | 6 | 6 | |||
Tích | 21 | 21 | 40 | 40 | 54 | 54 |
Lời giải:
Thừa số | 3 | 3 | 3 | 8 | 8 | 8 | 9 | 9 | 9 |
Thừa số | 7 | 7 | 7 | 5 | 5 | 5 | 6 | 6 | 6 |
Tích | 21 | 21 | 21 | 40 | 40 | 40 | 54 | 54 | 54 |
Bài 3 trang 81 VBT Toán 3 Tập 1: Nhà trường mua 8 đồng hồ để bàn và số đồng hồ treo tường gấp 4 lần số đồng hồ để bàn. Hỏi nhà trường mua tất cả bao nhiêu đồng hồ?
Tóm tắt
Để bán: 8 đồng hồ
Treo tường gấp 4 lần
Tất cả có: … đồng hồ ?
Lời giải:
Đồng hồ treo tường có là:
8 x 4 = 32 ( đồng hồ)
Tổng số đồng hồ là:
9 + 32 = 40 (đồng hồ)
Đáp số: 40 đồng hồ
Bài 4 trang 82 VBT Toán 3 Tập 1: Một đội xe có 24 xe ô tô chở khách và số ô tô tải bằng số ô tô chở khách. Hỏi đội xe có tất cả bao nhiêu xe ô tô?
Tóm tắt
Lời giải:
Số xe tải là:
24 : 3 = 8 (xe)
Tổng số xe có trong đội xe là:
24 + 8 = 32 (xe)
Đáp số: 32 xe.