Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3: tại đây
- Giải Toán Lớp 3
- Sách giáo khoa toán lớp 3
- Sách Giáo Viên Toán Lớp 3
- Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 1
- Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2
Bài 1 trang 88 VBT Toán 3 Tập 1: Tính giá trị của biểu thức:
a) 87 + 92 – 32 = ……………..
= ……………..
b) 138 – 30 – 8 = ……………..
= ……………..
c) 30 x 2 : 3 = ……………..
= ……………..
d) 80 : 2 x 4 = ……………..
= ……………..
Lời giải:
a) 87 + 92 – 32 = 179 – 32
= 147
b) 138 – 30 – 8 = 108 – 8
= 100
c) 30 x 2 : 3 = 60 : 3
= 20
d) 80 : 2 x 4 = 40 x 4
= 160
Bài 2 trang 88 VBT Toán 3 Tập 1: Tính giá trị của biểu thức:
a) 927 – 10 x 2 = ……………………
= ……………………
b) 163 + 90 : 3 = ……………………
= ……………………
c) 90 + 10 x 2 = ……………………
= ……………………
d) 106 – 80 : 4 = ……………………
= ……………………
Lời giải:
a) 927 – 10 x 2 = 927 – 20
= 907
b) 163 + 90 : 3 = 163 + 30
= 193
c) 90 + 10 x 2 = 90 + 20
= 110
d) 106 – 80 : 4 = 106 – 20
= 86
Bài 3 trang 88 VBT Toán 3 Tập 1: Tính giá trị của biểu thức:
a) 89 + 10 x 2 = ………………….
= ………………….
b) 25 x 2 + 78 = ………………….
= ………………….
c) 46 + 77 x 2 = ………………….
= ………………….
d) 35 x 2 + 90 = ………………….
= ………………….
Lời giải:
a) 89 + 10 x 2 = 89 + 20
= 109
b) 25 x 2 + 78 = 50 + 78
= 128
c) 46 + 77 x 2 = 46 + 14
= 60
d) 35 x 2 + 90 = 70 + 90
= 160
Bài 4 trang 88 VBT Toán 3 Tập 1: Nối (theo mẫu):
Lời giải: