Chương 3: Các số đến 10 000

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3: tại đây

Bài 1 trang 9 VBT Toán 3 Tập 2: Viết tên các điểm vào chỗ chấm:

a) Trong hình bên có:

– Ba điểm ….., ….., ….. thẳng hàng.

– Ba điểm ….., ….., ….. thẳng hàng.

– Ba điểm ….., ….., ….. thẳng hàng.

– Ba điểm ….., ….., ….. thẳng hàng.

b) – M là điểm ở giữa hai điểm ….. và …..

– O là điểm ở giữa hai điểm ….. và ….. (hoặc ở giữa hai điểm ….. và …..).

– N là điểm ở giữa hai điểm ….. và ……

Lời giải:

a) Trong hình bên có:

– Ba điểm A, M, B thẳng hàng.

– Ba điểm D, N, C thẳng hàng.

– Ba điểm D, O, B thẳng hàng.

– Ba điểm M, O, N thẳng hàng.

b) – M là điểm ở giữa hai điểm A và B.

– O là điểm ở giữa hai điểm M và N (hoặc ở giữa hai điểm D và B).

– N là điểm ở giữa hai điểm D và C.

Bài 2 trang 9 VBT Toán 3 Tập 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

– M là trung điểm của đoạn thẳng CD.

– O là trung điểm của đoạn thẳng AB.

– H là trung điểm của đoạn thẳng EG.

– O là điểm ở giữa hai điểm A và B.

– H là điểm ở giữa hai điểm E và G.

– M là điểm ở giữa hai điểm C và D.

Lời giải:

– M là trung điểm của đoạn thẳng CD.

– O là trung điểm của đoạn thẳng AB.

– H là trung điểm của đoạn thẳng EG.

– O là điểm ở giữa hai điểm A và B.

– H là điểm ở giữa hai điểm E và G.

– M là điểm ở giữa hai điểm C và D.

Bài 3 trang 9 VBT Toán 3 Tập 2: Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:

a) – Trung điểm của đoạn AB là điểm …………………

– M là ………………… của đoạn CD.

– N là ………………… của đoạn EG.

– I là trung điểm của đoạn thẳng ………………….

b) Trong các đoạn thẳng AB, CD, EG và HK:

– Đoạn thẳng có độ dài lớn nhất là ………………….

– Hai đoạn thẳng có độ dài bằng nhau là ………………….

Lời giải:

a) – Trung điểm của đoạn AB là điểm O.

– M là trung điểm của đoạn CD.

– N là trung điểm của đoạn EG.

– I là trung điểm của đoạn thẳng HK.

b) Trong các đoạn thẳng AB, CD, EG và HK:

– Đoạn thẳng có độ dài lớn nhất là EG.

– Hai đoạn thẳng có độ dài bằng nhau là CD và KH.

Bài 4 trang 10 VBT Toán 3 Tập 2: Xem hình vẽ ở bài 3 rồi vẽ tiếp một nửa hình còn lại

Lời giải:

Học sinh tự vẽ

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 891

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống