Chương 4: Các số đến 100 000

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3 – Chân Trời Sáng Tạo: tại đây

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 61 Bài 1: Viết vào chỗ chấm

Lời giải:

Ta điền vào bảng như sau:

Phần 1. Thực hành

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 61 Bài 2: Đặt tính rồi tính.

93 257 – 31 045                                                      62 086 – 31 863

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

85 462 – 4 130                                                          29 471 – 6 259

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Lời giải:

Em viết phép trừ theo hàng dọc sao cho các số cùng hàng thẳng cột với nhau, sau đó thực hiện trừ các số lần lượt từ phải qua trái

Kết quả của các phép tính như sau:

Phần 2. Luyện tập

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 62 Bài 3: Tính nhẩm.

a) 73 000 – 3 000 + 10 000 = ………….

b) 25 000 – (4 000 + 1 000) = ………….

c) 47 000 + (5 000 – 2 000) = ………….

Lời giải:

Với biểu thức có chứa phép cộng, trừ, ta thực hiện theo thứ tự từ trái qua phải

Với biểu thức có chứa dấu ngoặc thì ta thực hiện phép tính trong ngoặc trước

a) 73 000 – 3 000 + 10 000 = 70 000 + 10 000 = 80 000

b) 25 000 – (4 000 + 1 000) = 25 000 – 5 000 = 20 000

c) 47 000 + (5 000 – 2 000) = 47 000 + 3 000 = 50 000

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 62 Bài 4: Số? (Theo mẫu)

Lời giải:

* Ở cột thứ 3, muốn tìm số bị trừ, ta lấy hiệu cộng với số trừ

Do đó số cần tìm là:

41 011 + 42 107 = 83 118

Vậy ta cần điền số 83 118 vào ô trống ở cột 3

* Ở cột thứ 4, muốn tìm số trừ, ta lấy số trừ trừ đi hiệu

Do đó số cần tìm là:

83 118 – 41 011 = 42 107

Vậy ta cần điền số 42 107 vào ô trống ở cột 4

* Ở cột thứ 5, muốn tìm hiệu, ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ

Do đó số cần tìm là:

31 523 – 30 608 = 915

Vậy ta cần điền số 915 vào ô trống ở cột thứ 5

* Ta cần điền vào bảng như sau:

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 62 Bài 5: Một người đi từ tỉnh Cà Mau đến Thủ đô Hà Nội theo đường bộ, người đó đã đi qua Thành phố Hồ Chí Minh.

Lời giải:

Quãng đường từ TP Hồ Chí Minh đến Hà Nội = Quãng đường từ Cà Mau đến Hà Nội – Quãng đường từ Cà Mau – TP Hồ Chí Minh

Do đó, quãng đường từ TP Hồ Chí Minh đến Hà Nội là:

2 034 – 308 = 1 726 (km)

Đáp số: 1 726 km

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 1 726

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 62 Thử thách: Viết dấu phép tính thích hợp vào ô trống (+, –, ×, 🙂

a) 50 000  20 000 = 30 000                  b) 50 000   30 000 = 80 000

c) 400 

 5 = 2 000                                  d) (2 000 + 6 000)   4 = 2 000

Lời giải:

a) 50 000  20 000 = 30 000                    b) 50 000 + 30 000 = 80 000

c) 400 × 5 = 2 000                                    d) (2 000 + 6 000) :  4 = 2 000

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 62 Khám phá: Đất nước em

Đọc nội dung trong SGK, viết vào chỗ chấm

Rừng U Minh Hạ, vườn quốc gia ở tỉnh Cà Mau, có hơn …… loài thực vật, …… loài chim và ……. loài bò sát phổ biến

Lời giải:

Rừng U Minh Hạ, vườn quốc gia ở tỉnh Cà Mau, có hơn 250 loài thực vật, 180 loài chim và 20 loài bò sát phổ biến

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 925

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống