Giải vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3 – Kết Nối Tri Thức: tại đây

Vở bài tập Toán lớp 3 trang 60 Bài 1: Tính.







×





12








3






¯







……




  







×





22








4






¯







……




  







×





11








6






¯







……




  







×





30








3






¯







……




Lời giải:

Ta đặt tính rồi tính







×





12








3






¯









36




+) 2 nhân 3 bằng 6, viết 6.

+) 3 nhân 1 bằng 3, viết 3.







×





22








4






¯









88




+) 4 nhân 2 bằng 8, viết 8.

+) 4 nhân 2 bằng 8, viết 8.







×





11








6






¯









66




+) 6 nhân 6 bằng 6, viết 6.

+) 6 nhân 6 bằng 6, viết 6.







×





30








3






¯









90




+) 3 nhân 0 bằng 0, viết 0

+) 3 nhân 3 bằng 9, viết 9

Vở bài tập Toán lớp 3 trang 60 Bài 2: Tính nhẩm (theo mẫu)

Mẫu: 40 × 2 = ? Nhẩm 4 chục × 2 = 8 chục. Vậy: 40 × 2 =80.

10 × 9 = …

10 × 1 = …

20 × 2 = …

30 × 2 = …

Lời giải:

Nhẩm 1 chục × 9 = 9 chục. Vậy 10 × 9 = 90.

Nhẩm 1 chục × 1 = 1 chục. Vậy 10 × 1 = 10.

Nhẩm 2 chục × 2 = 4 chục. Vậy 20 × 2 = 40.

Nhẩm 3 chục × 2= 6 chục. Vậy 30 × 2 = 60.

Vở bài tập Toán lớp 3 trang 60 Bài 3: Nối (theo mẫu).

Lời giải:

Ta có: 11 + 11 + 11+ 11 là 4 số 11 cộng lại. Do đó:

11 + 11 + 11+ 11 = 11 × 4

11 + 11 + 11 + 11 = 44

11 × 4 = 44

Ta có: 14 + 14 là 2 số 14 cộng lại. Do đó:

14 + 14 = 14 × 2

14 + 14 = 28

14 × 2 = 28

Ta nối như sau:

Vở bài tập Toán lớp 3 trang 60 Bài 4: Cô Mai cần 12 giờ để đan xong một chiếc mũ len. Hỏi cô Mai cần bao nhiêu thời gian để đan được 4 chiếc mũ len như vậy?

Lời giải:

Một chiếc mũ len mất 12 giờ. Để đan được 4 chiếc mũ len ta lấy thời gian đan một chiếc nhân với 4.

Thời gian cô Mai cần để đan được 4 chiếc mũ len là:

12 × 4 = 48 (giờ)

Đáp số: 48 giờ

Vở bài tập Toán lớp 3 trang 61 Bài 1: Tính.




×





12








6






¯


  




×





28








3






¯


  




×





45








2






¯


  




×





24








4






¯


Lời giải:

Đặt tính rồi tính, ta được:







×





12








6






¯









72




+) 6 nhân 2 bằng 12, viết 2, nhớ 1.

+) 6 nhân 1 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7.







×





28








3






¯









84




+) 3 nhân 8 bằng 24, viết 4, nhớ 2.

+) 3 nhân 2 bằng 6, thêm 2 bằng 8, viết 8.







×





45








2






¯









90




+) 4 nhân 4 bằng 16, viết 6, nhớ 1.

+) 4 nhân 2 bằng 8, thêm 1 bằng 9, viết 9.







×





24








4






¯









96




+) 2 nhân 5 bằng 10, viết 0, nhớ 1.

+) 2 nhân 4 bằng 8, thêm 1 bằng 9, viết 9.

Vở bài tập Toán lớp 3 trang 61 Bài 2: Kết quả của mỗi phép tính được hắn với một chữ cái như sau:

Viết các chữ cái vào ô trống rồi viết ô chữ giải được vào chỗ chấm.

Ô chữ giải được là:…………………………………………………………………………….

Lời giải:

Ta đặt tính các phép tính để tìm kết quả của các phép toán:







×





11








2






¯









22




    







×





13








3






¯









39




    







×





25








3






¯









75




    







×





42








2






¯









84










×





18








4






¯









72




    







×





27








3






¯









81




    







×





13








5






¯









65




Như vậy:

A. 11 × 2 = 22

C. 13 × 3 = 39

Đ. 25 × 3 = 75

H. 42 × 2 = 84

I. 18 × 4 = 72

O. 27 × 3 = 81

U. 13 × 5 = 65

Ta điền được ô chữ như sau:

Ô chữ giải được là: ĐỊA ĐẠO CỦ CHI

Vở bài tập Toán lớp 3 trang 61 Bài 3: Viết mỗi chữ số 1, 2, 3 vào một ô trông tróng hình để được phép tính đúng.

Lời giải:

Ta thấy ở phần tích có số 6 ở hàng đơn vị mà 3 × 2 = 6, do đó ở hàng đơn vị của thừa số thứ nhất ta điền số 2. Ta còn lại số 1 và số 3.

Ta có 3 × 1 = 3 do đó ở hàng chục của thừa số thứ nhất ta điền số 1, ở hàng chục của tích ta điền số 3.

Ta được phép toán như sau:

Vở bài tập Toán lớp 3 trang 61 Bài 4: Mỗi ngày Nam đọc 24 trang truyện. Hỏi sau 3 ngày, Nam đọc được bao nhiêu trang truyện?

Lời giải:

Sau 3 ngày, Nam đọc được số trang sách là:

24 × 3 = 72 (trang)

Đáp số: 72 trang.

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 1155

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống